Contents A – a |
|
Abrasion | Bào mòn |
Abrasion index | Chỉ số mài mòn |
Abrasion number | Chỉ số mài mòn |
Abrasion resistance | Độ bền mài mòn |
Abrasive backing papers | Giấy ráp (giấy nhám) |
Abrasive fiber | Xơ sợi giấy nhám |
Abrasive paper | Giấy ráp (giấy nhám) |
Abrasiveness | Độ mài mòn |
Absolute alarm | Báo động sự cố công nghệ hoặc thiết bị |
Absolute humidity | Độ ẩm tuyệt đối |
Absolute pressure | Áp suất tuyệt đối |
Absolute temperature | Nhiệt độ tuyệt đối |
Absolute zero temperature | Nhiệt độ không (zero) tuyệt đối (-273,18 oC) |
Absorb | Hấp thụ |
Absorbency | Hấp thụ |
Absorbent | Chất (có khả năng) hấp thụ |
Absorbent paper | Giấy (có khả năng) hấp thụ |
Absorption | Hấp thụ |
Absorption tower | Tháp hấp thụ (trong CN nấu sunphit là tháp điều chế axít nấu) |
Absorptive capacity | Khả năng hấp thụ |
Absorptivity | Hệ số hấp thụ năng lượng |
Accelerated aging test | Phép thử lão hóa |
Accelerating agent | Tác nhân gia tốc |
Acceptance sampling | Lấy mẫu đại diện |
Acceptance test | Phép thử đại diện |
Accepted chips | Dăm gỗ hợp cách |
Accepted stock | Bột (giấy) hợp cách |
Accepts | Phần hợp cách |
Accessibility | Khả năng phản ứng |
Account book paper | Giấy sổ sách kế toán = ledger paper |
Accumulator | Thùng gom; ắcquy |
Accumulator acid | Dịch axít chứa trong thùng gom |
Acetaldehyde | Axêtanđêhyt |
Acetate | Muối axêtat |
Acetate pulp | Bột giấy axêtat xenluylô |
Acetate rayon | Tơ axêtat (xenluylô) |
Acetic acid | Axit axêtic |
Acetic anhydride | Anhyđrít axêtíc |
Acetone | Acêtôn |
Acetyl group | Nhóm axêtyl |
Acetylation | Axêtyl hóa |
Achromatic color | Màu sắc tiêu sắc (không tách màu) |
Acid | Axít |
Acid Alum | Phèn đơn |
Acid dyes | Phẩm màu axít |
Acid dyestuff | Thuốc nhuộm axít |
Acid filling pump | Bơm axít |
Acid free | Không chứa axít |
Acid free paper | Giấy không chứa axít |
Acid grinding | Rửa đá mài bằng axít |
Acid insoluble Ash | Tro không tan trong axít |
Acid insoluble lignin | Lignin không tan trong axít |
Acid maker | Công nhân điều chế dịch nấu axít |
Acid plant | Phân xưởng axít |
Acid pulping | Nấu bột giấy bằng axít |
Acid resistance | Khả năng chịu axít |
Active chlorine | Clo hoạt tính |
Ad (= air dry) | Khô gió |
Adding machine paper | Giấy có gia keo |
Addition polymers | Phụ gia cao phân tử |
Additives | Chất phụ gia, phụ gia |
Address label paper | Giấy nhãn hiệu |
Adhesive | Chất kết dính không hòa tan trong nước, được coi là chất có hại trong trong bột giấy thứ cấp, bột cơ và bột khử mực |
Adhesive demand | Lượng gia keo (của giấy khi tráng phấn) |
Adhesive felt | Băng keo (bằng giấy) |
Adhesive glassine tape | Băng dính, băng giấy có keo |
Adhesive paper | Giấy tráng keo |
Admixture | Hỗn hợp |
Agitate | Khuyấy trộn |
Agitator | Máy khuấy |
Air | Không khí |
Air balance | Cân bằng không khí (cân bằng giữa không khí đi vào và đi ra trong xưởng sản xuất) |
Air bell | Rộp giấy khi sấy |
Air bells | Bọt khí |
Air blade | Dao khí |
Air blade coater | Bộ phận (máy) tráng bằng dao khí |
Air brush | Máy chải bằng khí |
Air brush coating | Tráng giấy bằng khí nén |
Air bubbles | Bong bóng khí, bọt khí |
Air bubbles | Bọt khí |
Air doctor | Dao khí |
Air knife mark | Vết dao (khi tráng) |
Air permeability | Độ thấu khí |
Air pollution | Ô nhiễm không khí |
Air port | Lỗ thông hơi (ở hòm phun bột kín) |
Air quality | Chất lượng không khí (độ sạch) |
Air shear burst | Vết bục ở cuộn giấy do trượt khí |
Air vent | Lỗ không khí |
Airborne | Vận chuyển bằng không khí |
Air-condition | Máy điều hòa không khí |
Air-knife coater | Máy tráng bằng dao khí |
Akd | Alkyl ketene dimer, keo AKD |
Alabaster | Thạch cao (CaSO4) không ngậm nước kết tinh |
Alabaster paper | Giấy tráng phủ thạch cao |
Alanine | CaSO4 kết tủa |
Alarm | Báo động, báo nguy |
Album board | Giấy bìa anbum |
Album paper | Giấy màu dùng đóng anbum |
Alcell process | Công nghệ bột giấy bằng dung môi |
Alcohol | Alcol, rượu |
Aldehyde groups | Chất kết dính tăng độ bền ướt (gốc aldehyt) của giấy và Cáctông |
Aldonic acid | Axít andôníc |
Algae | Tảo |
Algaecides | Chất diệt tảo hóa chất cho vào nước để ngăn chặn sự phát triển của tảo |
Alginates | Keo điều chế từ tảo biển (làm chất ổn định huyền phù) |
Aligning paper | Một loại giấy in chất lượng cao (dùng để in bản đồ) |
Alignment | So hàng, kẻ hàng để in |
Alizarin dyes | Thuốc nhuộm alizarin, thuốc nhuộm axít |
Alkafide process | Công nghệ nấu ankafai (nấu sunphát có thêm giai đoạn dùng hydro sunphít) |
Alkali | Kiềm tính |
Alkali cellulose | Xenluylô kiềm |
Alkali consumption | Tiêu hao kiềm |
Alkali extraction | Trích ly kiềm |
Alkali lignin | Lignin kiềm |
Alkali proof | Thử kiềm, bền trong kiềm |
Alkali proof paper | Giấy thử kiềm, giấy chịu kiềm |
Alkali proof soapbox board | Cáctông bền trong kiềm dùng làm hộp đựng xà phòng |
Alkali reactive binders | Chất kết dính kiềm tính |
Alkali resistance | Khả năng chịu kiềm |
Alkali resistant cellulose | Xenluylô chịu kiềm, không hòa tan trong kiềm |
Alkali solubility | Độ hòa tan trong kiềm |
Alkali solubility of pulp | Bộ phận bột hòa tan trong dung dịch kiềm (ở nồng độ nhất định và điều kiện đã cho của xenluylô) |
Alkaline agents | Tác nhân kiềm tính |
Alkaline balance | Cân bằng kiềm (tỷ lệ giữa NaOH và Na2S trong dịch nấu sunphát) |
Alkaline cooking liquor | Dịch nấu kiềm |
Alkaline fillers | Chất độn kiềm tính |
Alkaline grinding | Mài bột giấy kiềm tính |
Alkaline papermaking | Xeo giấy trong môi trường kiềm tính |
Alkaline peeling | Phản ứng ăn mòn cácbôhydrat trong nấu kiềm |
Alkaline process | Công nghệ nấu kiềm |
Alkaline pulp | Bột giấy, xenluylô nấu kiềm |
Alkaline pulping | Quá trình điều chế bột giấy bằng kiềm |
Alkaline size | Gia keo kiềm tính |
Alkaline sizing | Gia keo kiềm tính |
Alkaline sulfite | Sunphít kiềm tính |
Alkalinity | Hàm lượng kiềm dư tự do |
Alkali-staining resistance | Khả năng chịu kiềm |
Alkali-to-wood ratio | Mức dùng kiềm (so với gỗ khô tuyệt đối khi nấu) |
Alkalization | Kiềm tính hóa (dung dịch keo gelatin để chống kết tủa) |
Alkenyl succinic anhydride (ASA) | Keo tổng hợp dùng cho gia keo kiềm tính |
Alkyd groups | Keo ankít |
Alkyd resins | Chất kết dính tổng hợp ankít |
Alkyl ketene dimer (AKD) | Chất chống thấm cho giấy, chất kết dính dùng để gia keo kiềm tính |
Alkylation | Xử lý bằng kiềm, kiềm hóa |
Alligator imitation paper | Giấy giả da cá sấu |
Allowable cut | Năng suất gỗ (nguyên liệu giấy) trên diện tích gây trồng |
Alloy | Hợp kim |
All-rag paper | Giấy làm từ giẻ rách |
Aloe | Cây lô hội (giống dứa dại) |
Along direction | Hướng dọc của máy xeo |
Along machine direction | Chiều dọc máy xeo |
Alpha- protein | α-protein |
Alpha pulp | Bột giấy có hàm lượng α-xenluylô cao |
Alpha yield | Hàm lượng α-xenluylô tính bằng phần trăm |
Alpha-cellulose | α-xenluylô (phần xenluylô không tan trong NaOH 17,5%) |
Alpha-printing paper | Giấy in sản xuất từ cỏ espArto ( cỏ anpha ) |
Alum | Phèn dùng cho sản xuất giấy (Al2(SO4)3 phèn đơn, K2SO4Al2(SO4)3-24H2O phèn kép) |
Alum spots | Vệt phèn, bụi trong giấy có nguồn gốc từ các hạt phèn không tan |
Alumina | Cao lanh, Al2O3 |
Alumina hydrate pigments | Bột pigment điều chế từ trihydrat hydroxyt nhôm (dùng trong tráng phấn) |
Aluminate | Phấn tráng bằng muối của axít nhôm |
Aluminum | Nhôm |
Aluminum chloride | Nhôm clorua |
Aluminum compounds | Hợp chất nhôm |
Aluminum foil | Lá nhôm (dùng để bao gói) |
Aluminum hydroxide | Al(OH)3 |
Aluminum oxide adhesive | Chất tráng giấy có chứa ôxít nhôm |
Aluminum paper | Giấy nhôm |
Aluminum sulfate | Sunphát nhôm, phèn đơn |
Aluminum-coated board | Giấy bìa tráng phủ bằng bột nhôm |
Aluminum-coated paper | Giấy tráng phủ nhôm |
Aluminum-dusted paper | Giấy tráng phủ bột nhôm |
Alundum | Hạt mài dùng để đúc đá mài bột giấy |
Ambient air | Không khí xung quanh |
Ambient pressure | Áp suất khí quyển xung quanh |
Ambient temperature | Nhiệt độ môi trường xung quanh |
Amines | Hợp chất amin |
Amino resins | Chất kết dính amin |
Ammonia | Amôniắc (NH3) |
Ammonia-base liquor | Dịch nấu sunphít gốc kiềm amôni |
Ammonium bisulfite | Bisunphít amôni (NH4HSO3) |
Ammonium compounds | Hợp chất amôni |
Ammonium hydroxide | Hydroxít amôni (NH4OH) |
Ammonium sulfate | Sunphát amôni (NH4)2SO4 |
Ammunition paper | Giấy dùng làm vỏ đạn |
Amorphous | Vô định hình |
Amorphous cellulose | Xenluylô vô định hình |
Amorphous materials | Vật liệu vô định hình |
Amorphous regions | Khu vực vô định hình |
Amphoteric | Lưỡng tính |
Amylase | Enzim amylaza |
Amylopectin | Amilô péctin (thành phần chủ yếu của tinh bột) |
Amylose | Amilôza (thành phần thứ hai của tinh bột) |
Anaerobic process | Quá trình yếm khí |
Analysis | Phân tích |
Analytical filter paper | Giấy lọc dùng trong phân tích hóa học |
Anatase | Một dạng kết tinh của TiO2 tan trong nước |
Anchor bolt | Chốt mỏ neo, bulong neo |
Anchoring | Neo, chốt |
Anemometer | Đồng hồ đo gió |
Angelite | Amiăng |
Angiosperms | Thực vật hạt kín |
Angle | Góc |
Angle cut | Cắt góc (giấy) |
Angle grinding | Mài (gỗ) chéo góc |
Angle of contact | Góc tiếp xúc |
Angle valve | Van góc |
Angular | Góc |
Anhydrate | Khan, không chứa nước |
Aniline | Anilin |
Aniline dyes | Thuốc nhuộm anilin |
Aniline printing | In bằng mực anilin |
Animal fibers | Xơ sợi có nguồn gốc thực vật |
Animal glue | Keo động vật |
Animal parchment | Giấy bằng da động vật |
Animal size | Chất kết dính động vật |
Animal sized | Giấy gia keo động vật |
Anion exchange | Trao đổi ion |
Anion exchange resin | Nhựa trao đổi ion |
Anion exchanger | Chất trao đổi ion |
Anionic | Ion hóa, mang điện âm |
Announcements | Giấy quảng cáo, in card |
Annual crops fibers | Xơ sợi từ cây hàng năm (cây ngắn ngày) |
Annual cut | Lượng khai thác hàng năm |
Annual output | Sản lượng năm |
Annual ring | Vòng tuổi của cây |
Antacid | Không chứa axít |
Antacid manila paper | Giấy không axít làm từ xơ sợi vỏ gai manila |
Anthraquinone | Anthraquinôn (chất đệm nấu kiềm) |
Anthraquinone dyes | Thuốc nhuộm anthraquinôn |
Anti blocking agents | Tác nhân chống dính |
Anti falsification paper | Giấy chống làm giả |
Anti oxidants | Tác nhân chống ôxy hóa |
Anti skinning | Tác nhân chống tạo màng trên bề mặt chất lỏng |
Anti tarnish board | Bìa chống gỉ: Giấy bìa không axít, không kiềm tính, không chứa hợp chất lưu huỳnh dùng để gói vật liệu kim loại có khả năng chống gỉ và chống mất màu) |
Anti tarnish paper | Giấy chống gỉ (giấy không axít, không kiềm tính, không chứa hợp chất lưu huỳnh dùng để gói vật liệu kim loại có khả năng chống gỉ và chống mất màu) |
Anti tarnish tissue | Giấy tissue chống gỉ |
Antichlor | Tác nhân khử clo (sau tẩy trắng) |
Anticorrosion | Chống ăn mòn |
Antifoam | Chống tạo bọt |
Antifoaming agent | Tác nhân chống tạo bọt |
Antifriction | Chống ma sát |
Antimony oxide | Ốxít antimoan |
Antique board | Bìa giả cổ (có bề mặt và nếp nhăn đặc biệt) |
Antique book paper | Giấy đóng sách giả cổ |
Antique bristol | Cáctông Bristol giả cổ |
Antique cover paper | Giấy bồi ngoài giả cổ |
Antirust paper | Giấy chống gỉ (để bao gói kim loại) |
Antiseptic | Chống mục thối |
Antistatic agents | Tác nhân giảm tĩnh điện trong giấy |
Aox ( absorbable organic halides) | Halôgen hữu cơ hấp thụ được |
Aperture | Lỗ, lỗ sàng |
Apparatus | Nghi khí, trang bị |
Apparent density | Tỷ trọng biểu kiến |
Apparent specific gravity | Tỷ trọng đặc thù biểu kiến (đối với giấy đó là tỷ trọng biểu kiến so với tỷ trọng của nước) |
Apparent specific volume | Tỷ khối riêng biểu kiến (thể tích một đơn vị khối lượng) |
Appearance | Ngoại quan (sản phẩm giấy, Cáctông) |
Apple wraps | Giấy gói táo (được làm nhăn cho mềm mại) |
Applicator | Cơ cấu phết phấn lên giấy |
Applicator roll | Lô tráng ở máy tráng phấn |
Apprentice | Người học việc, học nghề |
Approach | Tiếp cận thùng đầu |
Approach flow system | Hệ thống đưa bột lên lưới xeo (chỉ các thiết bị trước xeo), hệ thống tiếp cận thùng đầu |
Appurtenances | Thiết bị, kết cấu phụ thuộc |
Apricot paper | Giấy gói quả đào |
Apron | Môi phun bột (lên lưới xeo) |
Apron board | Tấm chắn ở môi phun bột |
Apron conveyor | Băng chuyền có tấm chắn |
Aq (Anthraquinone) | Anthraquinôn |
Aqua ammonia | Dung dịch nấu amôniắc |
Aqua pulper | Máy đánh tơi thủy lực |
Aquapel size | Keo Aquapel |
Aquatint | Bản in khắc bằng ăn mòn kim loại (intaglio) |
Aquatone printing | In bản kẽm |
Aqueous | Có nước, do nước |
Aqueous emulsion | Nhũ tương nước |
Aqueous lignin | Lignin hòa tan trong nước |
Aqueous phase | Pha nước |
Arabinose | Arabinôza (loại đường 5) |
Aragonite | Tinh thể cácbônát canxi dùng tráng phấn |
Arbiso | Một dạng bột giấy bisunphít |
Arching | Hiện tượng bắc cầu gây tắc ở kho chứa mảnh |
Argila | Đất sét, đất thó, đất pha nhôm |
Armature paper | Giấy cuộn lõi động cơ |
Arsenical paper | Giấy có chứa asen |
Art board | Cáctông trang trí mỹ thuật |
Art cover | Giấy trang trí mỹ thuật phủ ngoài |
Art paper | Giấy mỹ thuật |
Art parchment | Giấy giả da mỹ thuật |
Art poster board | Cáctông quảng cáo |
Art vegetable parchment | Giấy giả da mỹ thuật làm từ xơ sợi thực vật |
Articulating paper | Giấy dùng trong kỹ thuật nha khoa |
Artificial fillers | Bột độn nhân tạo |
Artificial leather paper | Giấy cốt để sản xuất da nhân tạo |
Artificial parchment | Giấy in thiếp mừng |
Artificial pulp stone | Đá mài (bột giấy) nhân tạo |
Artificial regeneration | Tái sinh nhân tạo |
Artificial resin | Nhựa tổng hợp |
Artists illustration board | Cáctông trang trí mỹ thuật |
Artists paper | Giấy mỹ thuật |
Asbestine | Amiăng |
Asbestos | Khoáng vật amiăng |
Asbestos cement board | Tấm amiăng – ximăng |
Asbestos diaphragm paper | Giấy màng bán thấm amiăng |
Asbestos electrical insulation paper | Giấy cách điện amiăng |
Asbestos felt | Lớp ngăn cách bằng amiăng, giấy dầu amiăng |
Asbestos fiber | Xơ sợi amiăng |
Asbestos lumber | Tấm amiăng – ximăng |
Asbestos mill board | Cáctông amiăng cách nhiệt không cháy |
Asbestos paper | Giấy amiăng |
Asbestos roll board | Cáctông amiăng dạng cuộn |
Asbestos roofing felt | Giấy lợp amiăng |
Asbestos rope | Dây thừng amiăng |
Asbestos slaters felt | Tấm lợp amiăng có phủ nhựa đường |
Asbestos wall board | Tấm amiăng làm tường ngăn |
Asbestos Waterproofing felt | Tấm ngăn nước bằng amiăng |
Ash | Tro, chất khoáng |
Ash content | Hàm lượng tro, độ tro |
Ash free | Không chứa tro |
Ashless | Không tro, giấy không tro |
Ashless filter paper | Giấy lọc không tro |
Aspen | Cây dương |
Asphalt | Nhựa đường |
Asphalt dispersion | Phân tán nhựa đường |
Asphalt emulsion | Nhũ tương nhựa đường |
Asphalt felt | Tấm (Cáctông) nhựa đường |
Asphalt laminated paper | giấy nhiều lớp tẩm nhựa đường |
Asphalt papers | Giấy nhựa đường |
Asphalt roofing | Giấy chống thấm có nhựa đường |
Asphalt sheathing paper | Giấy phủ nhựa đường |
Asphalt slaters felt | Tấm lợp nhựa đường, giấy dầu |
Asphalted board | Cáctông phủ nhựa đường |
Asphalting board | Cáctông đế để phủ nhựa đường |
Atlas paper | Giấy in atlas |
Atmosphere | Khí quyển |
Atmospheric curl | Giấy bị quăn do thay đổi khí hậu |
Atmospheric pressure | Áp suất khí quyển |
Atomizer | Máy phun sương |
Attachment | Phụ kiện kèm theo |
Attapulgite clay | Phấn phức hợp gồm Al, Si,Mg |
Attemperator | Cơ cấu hạ nhiệt ( cho hơi) |
Attrition mills | Máy mài (bột để làm ván sợi ép) |
Auto chrome | Kính ảnh màu |
Auto chrome printing paper | Giấy để in nhiều màu |
Auto hydrolysis | Tự thủy phân, thủy phân (trong công nghệ nấu xenluylô hòa tan) |
Auto slice | Dao cạo chân không (điều khiển tự động) |
Auto/man station (Automatic/manual) | Trạm điều khiển A/M (tự động khống chế/ do người vận hành) |
Auto/manual control | Kiểm tra tự động hoặc thủ công |
Auto-adhesion | Tự dính |
Autoclave | Nồi nấu cao áp |
Autographic register paper | Giấy dùng cho máy tự ghi |
Automatic control system | Hệ thống kiểm tra tự động |
Automatic controller | Thiết bị kiểm tra tự động |
Automatic feed | Tự động cấp liệu |
Automatic felt stretcher | Cơ cấu tự động căng chăn |
Automatic guide roll | Trục dẫn hướng tự động, trục lái tự động |
Automatic knife-grinder | Cơ cấu tự động mài dao |
Automatic line | Dây chuyền tự động |
Automatic pick-up | Bộ tự động dẫn giấy |
Automatic sheet feeder | Cơ cấu tự động đưa giấy |
Automatic sorter | Máy tự động chọn giấy |
Automatic starter | Bộ khởi động tự động |
Automatic switch | Bộ ngắt mạch tự động |
Automatic timing device | Cơ cấu tự động đếm giờ |
Automatic trip | Cơ cấu nhả tự động |
Automatic wire guide roll | Trục dẫn lưới tự động |
Automatic wood charging | Cơ cấu nạp gỗ tự động |
Automation | Kỹ thuật tự động, tự động hóa |
Automobile board | Cáctông (dùng trong sản xuất ôtô) |
Automobile boards | Cáctông làm thân xe ôtô |
Automobile panel board | Cáctông (dùng trong sản xuất ôtô) |
Automobile seat cover | Vải giấy bọc ghế ôtô |
Automobile trunk lining | Vải giấy bọc ghế ôtô |
Autotype paper | Giấy copy nhiều lần |
Auxiliaries | Phụ trợ |
Available chlorine | Clo hữu hiệu |
Available sulfur dioxide | Sulfur dioxide tự do |
Average fiber length grit | Khung đo chiều dài xơ trung bình |
Axial flow pump | Bơm hướng trục |
Azo-compounds | Hợp chất azo |
Azo-dyes | Thuốc nhuộm azo |
Azoic dyestuffs | Thuốc nhuộm azo |
Azure laid writing paper | Giấy viết lơ xanh có nhãn hiệu |
Azure wove writing paper | Giấy viết lơ xanh có tạo vân kiểu dệt |
B – b |
|
B grade | Loại B, cấp B ( chỉ sản phẩm) |
Babbitt bearing | Ổ trục, cuxinê bằng hợp kim babit |
Baby dryer | Lô sấy nhỏ, đặt cuối tổ sấy trên máy xeo |
Baby presses | Ép nhẹ ở xeo lưới tròn ( trước ép phổ thông) |
Back | Lớp đáy trong cáctông nhiều lớp; Phía truyền lực của máy xeo |
Back cook | Bột bị cháy đen ( do nhiệt độ nấu quá cao)
Còn gọi là burnt cook |
Back end | Phần sau máy xeo ( sau phần sấy, gồm phần cuộn, cắt cuộn lại, máy xén và ép quang) |
Back fall | Gò cao trong máy nghiền Hà Lan (sau lô dao bay) |
Back flow | Dòng ngược ( chất lỏng hoặc hơi quay lại đường ống) |
Back liner | Mặt sau ( trong ) của cáctông làn sóng |
Back lining | Bồi gáy sách |
Back lining paper | Giấy bồi gáy sách |
Back mark | Nếp nhăn của giấy khi sấy bằng buồng khí nóng
Còn gọi là pole mark hay stick mark |
Back off water | Nước có áp suất lớn để đưa bàn ép máy mài gỗ về vị trí cũ khi bị kẹt bởi gỗ |
Back pressure | Áp suất của hơi thải |
Back pressure evaporation | Thùng chưng bốc dịch đen bằng hơi thải |
Back stand | Cơ cấu giữ các lô giấy trên máy cắt cuộn lại |
Back Water | Nước thu hồi (ở tẩy trắng hoặc máy xeo) |
Backing board | Lớp Cáctông trợ lực (bồi vào tranh, áp phích) |
Backing paper | Lớp giấy trợ lực (thường có màu nâu), lớp giấy đệm, lớp sau |
Backing roll | Lô trợ lực đường kính lớn ở máy tráng |
Backing roll mark | Vệt phấn trắng theo chiều dọc (do đọng phấn ở lô tráng) |
Backing roll spots | Vết đốm trên mặt giấy tráng |
Backing sheet | Giấy bồi |
Backing wire | Lưới lót trong ở lô xeo tròn |
Back-pressure turbine | Tuabin đối áp (phát điện ở hơi áp suất cao, hơi xả ra dùng cho dây chuyền) |
Backside | Phía sau, phía truyền động máy xeo |
Back-tender | Công nhân xưởng sấy |
Backup roll | Lô ngược đệm trên máy tráng giấy |
Backwashing | Rửa ngược dòng |
Bacon paper | Giấy gói thịt hun khói |
Bacon wrapper | Giấy gói thịt hun khói |
Bacteria | Vi khuẩn |
Bacterial count | Số lượng vi khuẩn (dùng trong thí nghiệm mẫu về hàm lượng vi khuẩn) |
Bactericides | Chất khử vi khuẩn có hại (cho bột giấy, keo, dung dịch tráng) |
Bad bleach | Khử mực không đạt yêu cầu |
Bad core start | Khởi đầu phần cuộn không tốt |
Baffle board | Tấm chắn bột (trong hòm phun) |
Baffles | Màng ngăn, vách ngăn, van tiết lưu |
Bag | Túi |
Bag liner | Lớp lót trong túi |
Bag making machine | Máy làm túi |
Bag paper | Giấy làm túi |
Bag sealing machines | Máy dán túi |
Bagasse | Bã mía |
Bagasse cutter | Máy chặt bã mía |
Bagasse fiber | Xơ sợi bã mía |
Bagasse paper | Giấy sản xuất từ xơ sợi bã mía |
Bagasse pulp | Bột giấy bã mía |
Bagginess | Vết phồng rộp trên giấy |
Bagging | Vết phồng rộp tạo thành |
Bagging machine | Máy làm túi giấy , máy đóng bao |
Baggy | Vết phồng rộp trên giấy |
Baggy end | Giấy bị phồng rộp về một phía |
Baggy paper | Giấy bị phồng rộp |
Baggy roll | Lô giấy bị phồng rộp |
Bakelite paper | Giấy tẩm nhựa bakelit, giấy cứng |
Bakers’ wrap | Giấy gói bánh mì, bánh nướng |
Bakers’ yeast | Men làm bánh điều chế từ dịch đen nấu sunphít |
Balance | Cân bằng |
Balance sheet | Giấy đã thấm đủ keo trước khi ép dán với nhau (làm vật liệu compôzít nhiều lớp); bảng quyết toán |
Balanced draft | Gió quạt lò đốt cân bằng, gió bù |
Bald cypress | Cây bách, một loại gỗ mềm |
Bale | Kiện (bột giấy, giấy loại, Giấy ram) |
Bale pulper | Thủy lực đánh tơi kiện bột giấy |
Bale strapping | Đóng bao, đóng kiện |
Baled pulp | Bột giấy đóng kiện (ép tấm kích thước 30X30X13 insơ và nặng 400-500 pao) |
Baling | Đóng kiện |
Baling paper | Giấy bọc ngoài kiện |
Baling press | Máy ép kiện |
Baling wire | Lưới (kim loại) bọc kiện |
Ball bearing | Vòng bi, ổ bi |
Ball mill | Máy nghiền bi |
Ball valve | Van hình cầu |
Balloon paper | Giấy khí cầu |
Balsam fir | Cây linh sam nhiều nhựa |
Balsam poplar | Cây bạch dương nhiều nhựa |
Balston’s paper | Giấy dầy dùng cho hội họa |
Bamboo | Cây tre, nứa |
Bamboo paper | Giấy làm từ bột tre nứa |
Band conveyor | Băng chuyền cao su |
Band mill | Xưởng cưa gỗ khúc |
Band saw | Cưa vòng |
Band stock | Giấy độ bền cao, in tốt để làm khăn trải bàn |
Banded stock | Giấy gói hở đầu |
Bank | Bộ khởi động của thiết bị điện |
Bank note paper | Giấy chứng từ ngân hàng |
Bank paper | Giấy ngân hàng, giấy có giá |
Bank stock | Bột giấy để sản xuất giấy in tiền |
Banquet-table cover paper | Giấy làm khăn trải bàn ăn |
Bar angle | Góc xiên dao nghiền và dao đế ở máy nghiền Hà Lan; góc đĩa nghiền |
Bar marks | Vết hằn ở giấy khi qua phần sấy với băng chuyền thanh ngang |
Bar pressure | Áp suất dao nghiền |
Bar screen | Tấm đan chặn rác (đặt trước miệng bơm) |
Bar width | Chiều rộng dao nghiền |
Barber drying | Buồng sấy dùng khí nóng |
Barber’s headrest paper | Giấy nhồi gối đầu |
Bar-fiber action | Tác động cơ học ở dao nghiền |
Barite | Barít, quặng sunphát bari |
Barium carbonate | Cácbônát bari (BaCO3) |
Barium sulfate | Sunphát bari, pigment tăng trắng dùng cho tráng phấn |
Bark | Vỏ cây |
Bark boiler | Lò đốt bằng vỏ cây |
Bark burning | Đốt vỏ cây (thường phải bổ sung than hay dầu) |
Bark disposal | Sử dụng vỏ cây (để đốt lò hơi hay bón ruộng) |
Bark dryer | Thiết bị sấy vỏ cây trước khi đốt |
Bark peeling machine | Máy bóc vỏ cây |
Bark pockets | Vỏ cây bám (đã bóc) vào gỗ |
Bark press | Máy ép vỏ cây |
Bark reclaiming | Thu hồi sử dụng vỏ cây một cách có lợi
ví dụ đốt trong lò hơi động lực |
Bark specks | Bụi trên giấy có nguồn gốc từ vỏ cây |
Barked wood | Gỗ đã bóc vỏ |
Barker | Máy bóc vỏ gỗ |
Barker-cutter head | Máy bóc vỏ gỗ bằng dao |
Barking | Bóc vỏ gỗ |
Barking drum | Tang trống bóc vỏ gỗ |
Barking losses | Tổn thất gỗ khi bóc vỏ |
Barking machine | Máy bóc vỏ gỗ |
Barking plant | Xưởng bóc vỏ gỗ |
Barometric condenser | Thiết bị ngưng tụ ở áp suất khí quyển |
Barometric leg | Ống dẫn cột nước tạo chân không |
Barometric pressure | Áp suất khí quyển |
Barrel liner | Giấy lót thùng, thường được tráng sáp, paraphin |
Barrier | Rào chắn, chướng ngại vật |
Barrier material | Giấy chống ẩm, dầu, khí |
Barrier paper | Giấy ngăn cách |
Barrier sheet | Giấy ngăn cách |
Barring | Biến động chu kỳ độ dày giấy theo chiều dọc |
Barring amplitude | Biên độ dao động độ dày giấy |
Barring frequency | Tần số biến động độ dày giấy |
Bars | Thanh nghiền, dao nghiền; Vết hằn theo chiều dọc băng giấy |
Bartel truck | Xe chuyển giấy cuộn |
Baryte | Barít, quặng sunphát bari |
Baryte coating | Tráng sunphát bari, tráng giấy ảnh |
Baryte paper | Giấy tráng sunphát bari |
Base | Kiềm dùng điều chế dịch nấu sunphít (Ca+2 , Mg+2 , Na+1 , NH4+1) |
Base alum | Phèn đơn (Al2(SO4)3, 14H2O, Al2(SO4)3, 18H2O) |
Base board/paper | Giấy gốc, giấy đế (để tráng phấn) |
Base speed | Tốc độ cơ sở, tốc độ thấp nhất |
Base stock | Giấy gốc, giấy đế |
Basic colors | Màu của phẩm nhuộm kiềm tính |
Basic dyes | Phẩm nhuộm kiềm tính |
Basic dyestuffs | Bột màu kiềm tính |
Basic salt | Muối kiềm tính |
Basic size | Kích thước cơ bản, kích thước đã quy chuẩn
Keo có tính kiềm |
Basis weight | Định lượng giấy, khối lượng quy chuẩn cho ram giấy |
Basis weight scales | Cân định lượng giấy |
Basket liner | Giấy làm túi đựng hoa quả, rau |
Basswood | Một loại gỗ lá rộng làm bột giấy (Tilia americana) |
Bast fiber | Xơ sợi libe, xơ sợi vỏ cây |
Bast paper | Giấy làm từ xơ sợi vỏ cây |
Batch | Mẻ (mẻ nấu, mẻ nghiền) |
Batch beater | Nghiền mẻ, nghiền gián đoạn |
Batch blending | Pha bột gián đoạn, từng mẻ |
Batch chlorinator | Thiết bị tẩy clo gián đoạn (từng mẻ) |
Batch cycling chest | Bể chứa bột sau đánh tơi gián đoạn |
Batch digester | Nồi nấu gián đoạn |
Batch process | Quy trình gián đoạn |
Batch pulper | Thủy lực gián đoạn |
Batch refiner | Máy nghiền bột gián đoạn |
Batch-continuous system | Hệ thống gián đoạn-liên tục (nghiền tơi thủy lực gián đoạn-nghiền đĩa, nghiền côn liên tục) |
Bathroom tissue | Giấy phòng tắm |
Battery board | Cáctông làm pin |
Battery paper | Giấy làm pin |
Batt-on mesh felts | Chăn kiểu cài sợi lên cốt dệt |
Bauer McNett classifier | Máy đo xơ sợi Bauơ-Mácnet |
Bauer McNett fractionator | Máy phân loại |
Baumé | Độ Bommê (đơn vị đo tỷ trọng) |
Baumé hydrometer | Tỷ trọng kế Bômmê (đo tỷ trọng) |
Baumé test | Phép thử Bômmê, phép đo tỷ trọng Bômmê |
Bb note paper | Giấy viết BB |
Bcmp (bisulfite chemimechanical pulp) | Bột cơ hóa bisunphít |
Bctmp (bleached chemithermo-mechanical pulp) | Bột hóa nhiệt cơ tẩy trắng |
Beading | Xâu chuỗi, cuốn mép (khi làm cốc) |
Beam | Ống lõi sợi |
Beaming board/paper | Bìa giấy/giấy làm ống sợi |
Beard- dyed | Giấy được nhuộm màu hoặc phủ màu trong quá trình sản xuất giấy |
Bearing | Giá đỡ, ổ trục, cuxinê, vòng bị |
Bearing housing | Thân ổ trục, ổ đỡ vòng bi |
Beat | Đánh bột, nghiền bột giấy |
Beatability | Nghiền bột, tính năng nghiền, khả năng nghiền của bột giấy |
Beaten | Bột giấy đã đánh tơi, đã nghiền sơ bộ |
Beater | Máy nghiền bột giấy kiểu Hà Lan |
Beater additive | Chất phụ gia trộn ở máy nghiền Hà Lan |
Beater adhesive | Keo, nhựa cho bột giấy ở máy nghiền Hà Lan |
Beater bars | Dao nghiền (gắn vào lô nghiền) |
Beater chest | Bể chứa bột sau nghiền |
Beater drives | Bộ truyền động máy nghiền Hà Lan |
Beater engineer | Kỹ thuật viên nghiền |
Beater filling | Khối lượng nghiền (bột giấy và phụ gia) |
Beater furnish | Hỗn hợp nghiền (bột giấy và phụ gia) |
Beater knives | Dao nghiền |
Beater lining | Bề mặt trong máy nghiền |
Beater loading | Khối lượng nghiền (bột giấy và phụ gia) |
Beater man | Thợ nghiền (thợ phụ) |
Beater operator | Thợ nghiền (thợ chính) |
Beater plates | Mâm dao đế máy nghiền Hà Lan |
Beater roll | Lô nghiền Hà Lan |
Beater roll bars | Dao trên lô nghiền |
Beater room | Xưởng nghiền, nhà nghiền |
Beater tackle | Tấm vách bể máy nghiền Hà Lan |
Beater tub | Bể nghiền |
Beater vat | Bồn nghiền |
Beater-sizing | Quá trình gia keo ở máy nghiền Hà Lan |
Beating degree | Độ nghiền |
Beating engine | Máy nghiền Hà Lan |
Beating pressure | Áp lực nghiền |
Beating rate | Tốc độ nghiền |
Beating schedule | Trình tự nghiền, chu trình nghiền |
Beating time | Thời gian nghiền |
Beaverboard | Cáctông cứng |
Bed knife | Dao đế máy nghiền |
Bed load | Áp suất nghiền, tải trọng nghiền (áp suất giữa dao bay và dao đế) |
Bed-fired furnace | Lò đốt có ghi chắn |
Bedplate | Mâm dao đế máy nghiền Hà Lan |
Bedstead-wrapping paper | Giấy bao gói khung giường (khi vận chuyển và chứa kho) |
Beech | Cây sồi, gỗ sồi |
Beech pulp | Bột giấy từ gỗ sồi |
Beehive cooler | Máy làm lạnh kiểu tổ ong (làm lạnh khí SO2) |
Beer filter paper | Giấy lọc bia |
Beer mat board | Cáctông lót cốc uống bia |
Bell trap | Phao phân ly nước hơi |
Bellmer bleacher | Máy tẩy bột giấy kiểu Bellmer (bể tẩy) |
Bellmer chest | Bể Bellmer |
Bells | Bóng khí, túi khí giữa hai lớp của Cáctông nhiều lớp |
Belt conveyor | Băng tải |
Belt drive | Truyền động băng tải |
Belt filter | Máy lọc kiểu băng chuyền |
Belt grinder | Máy nghiền, máy xay kiểu băng chuyền |
Belt shifter | Cơ cấu thay đổi tốc độ băng tải |
Bend | Chỗ uốn, cong vênh
Chỗ gấp nếp của giấy |
Bend chip | Cáctông làm hộp gấp |
Bend quality | Chất lượng uốn |
Bend test | Phép thử độ chịu uốn |
Bendability | Tính năng uốn |
Bender | Khả năng gấp, khả năng uốn |
Bending | Quá trình gấp, sự uốn cong |
Bending fatigue test | Phép thử độ chịu uốn, độ chịu gấp |
Bending machine | Máy gấp, máy uốn |
Bending strength | Độ bền gấp, độ bền uốn |
Bentonite | Khoáng chất bentônit (Cao lanh có độ hấp thụ lớn) |
Benzene | Benzen |
Benzine | Dầu xăng |
Beta meter | Máy đo dùng tia bêta |
Beta ray gauge | Máy đo dùng tia bêta |
Beta rays | Tia bêta |
Beta-cellulose | Bêta xenluylô, β-xenluylô |
Bevel | Xiên, góc xiên, cạnh xiên
Diện tích phẳng giới hạn bởi hai biên của mặt đá mài bột giấy |
Beveled gear | Bánh răng nón, bánh răng côn |
Beveled gear drive | Cơ cấu truyền động bánh răng nón |
Beveling tool | Dụng cụ (dao) khắc vân trên mặt đá mài bột giấy |
Bewoid mill | Thiết bị trong công nghệ Bewoid |
Bewoid process | Công nghệ Bewoid (nấu nhựa thông có độ phân tán cao) |
Bewoid size | Nhựa, keo Bewoid độ tự do cao |
B-flute | Giấy sóng cỡ B ( cao 3/3 inche, bước sóng 50-52/fut) |
Bhk Short – fiber beech hardwood Kraft pulp (in the nordic countries, birch pulp) | Bột giấy Kraft sản xuất từ gỗ sợi ngắn (ở các nước Bắc Âu, sản xuất từ gỗ bạch dương) |
Bhkp Bleached hardwood Kraft pulp | Bột giấy Kraft tẩy trắng sản xuất từ gỗ cứng |
Bible paper | Giấy in kinh thánh (thường làm từ xơ sợi vỏ gai) |
Bibulous paper | Giấy thấm |
Bicarbonates | Muối bicácbônát |
Biffar screen | Máy sàng ly tâm kiểu Bipha |
Bill paper | Giấy quảng cáo, yết thị, hóa đơn, chứng từ thanh toán |
Bill poster blanking paper | Giấy in hóa đơn cước phí bưu điện |
Bill straps | Băng giấy in chứng từ |
Billboard paper | Giấy thông báo, giấy yết thị |
Billhead paper | Hóa đơn |
Billing machine paper | Giấy in hóa đơn |
Billy stick | Que, gậy kiểm tra (chất lượng cuộn giấy) |
Bin | Thùng chứa (gỗ mảnh nguyên liệu) |
Binder | Keo dán, chất kết dính |
Binder’s board | Cáctông bìa sách |
Binder’s Waste | Giấy lề đóng sách |
Binding | Đóng sách; Bìa sách; Kết dính |
Binding agent | Tác nhân kết dính |
Binding paper | Giấy làm bìa sách |
Binding power | Lực kết dính, khả năng kết dính |
Binding tape | Giấy bìa sách |
Binocular vision | Quan sát bằng ống nhòm |
Bio pulping | Điều chế bột giấy bằng phương pháp sinh học (bằng men) |
Biochemical oxygen demand | Nhu cầu ôxy sinh hóa |
Biocides | Chất diệt khuẩn |
Biodegradable | Có khả năng bị phân hủy sinh học |
Biological effluent treatment | Xử lý chất thải bằng vi sinh |
Biological oxygen demand (BOD) | Nhu cầu ôxy sinh học |
Biological test | Phép thử sinh học (để xác định nhu cầu ôxy sinh học) |
Biomass | Sinh khối |
Biose | Đường đôi |
Biosynthesis | Tổng hợp vi sinh |
Birch | Cây gỗ bu-lô |
Birch pulp | Bột giấy từ gỗ bu-lô |
Bird eyes | Mắt chim, một dạng bệnh giấy tráng phấn |
Bisulfite chemimechanical pulp (BCMP) | Bột giấy bisunphít bán cơ học |
Bisulfite cook | Nấu bisunphít |
Bisulfite liquor | Dịch nấu bisunphít |
Bisulfite process | Công nghệ nấu bisunphít |
Bisulfite pulp | Bột giấy bisunphít |
Bisulfite pulping | Sản xuất bột giấy bằng nấu bisunphít |
Bisulfites | Bisunphít, muối bisunphít |
Bite | Vân, vết (tạo ra trên bề mặt giấy) |
Bitumen | Bi-tum, nhựa đường |
Bitumen coating machine | Máy tráng nhựa đường |
Bitumen pasting machine | Máy dán các lớp giấy tráng bi-tum |
Bituminous emulsion | Nhũ tương bi-tum |
Bituminous paper/board | Giấy/bìa bi-tum, giấy dầu |
Bjorkman’s lignin | Hàm lượng lignin theo phương pháp Bjorkman |
Bkp Bleached Kraft pulp (includes all softwood and hardwood Kraft pulp) | Bột Kraft tẩy trắng (gồm tất cả bột giấy Kraft sản xuất từ gỗ mềm và gỗ cứng) |
Black | Đen, màu đen |
Black album paper | Giấy an-bum màu đen |
Black ash | Tro màu đen |
Black body | Vật đen tuyệt đối |
Black body locus | Điểm đen tuyệt đối |
Black cook | Nồi nấu, mẻ nấu bị cháy (trong công nghệ nấu sunphít) |
Black line paper | Giấy than (dùng để nhân bản khi đánh máy chữ) |
Black liquor | Dịch đen (sau nấu bột giấy) |
Black liquor burning | Quá trình đốt dịch đen |
Black liquor density | Khối lượng riêng (tỷ trọng) của dịch đen |
Black liquor disperser | Cơ cấu phân tán dịch đen |
Black liquor droplets | Dịch đen đã bị phân tán |
Black liquor evaporation | Chưng bốc, cô đặc dịch đen |
Black liquor feed | Phun dịch đen (vào lò đốt) |
Black liquor gasification | Ga hóa (khí hóa) dịch đen |
Black liquor handling system | Hệ thống cung cấp dịch đen |
Black liquor oxidation | Ôxy hóa dịch đen (trước khi đốt) |
Black liquor pyrolysis | Nhiệt phân dịch đen |
Black liquor recovery boiler | Lò hơi đốt dịch đen thu hồi |
Black liquor soap | Xà phòng thu được từ dịch đen |
Black liquor storage | Bể chứa dịch đen |
Black needle paper | Giấy gói kim có màu đen |
Black pattern paper | Giấy giác mẫu (quần áo) |
Black photo paper | Giấy cảm quang màu đen |
Black poplar | Cây dương đen |
Black positive paper | Giấy dương bản màu đen |
Black print paper | Giấy than |
Black spruce | Cây vân sam đen |
Black stock | Bột đen sau nấu |
Black stock screening | Sàng chọn bột đen |
Black waterproof paper | Giấy không thấm nước màu đen (tẩm nhựa đường) |
Black wrapping paper | Giấy bao gói màu đen |
Blackened paper | Giấy bị đen, giấy bị tối màu (ở cán láng) |
Blackening | Bị đen, bị tối màu |
Blacks | Giấy đen (để gói phim ảnh) |
Blade | Lưỡi, lá, lưỡi dao |
Blade agitator | Máy khuấy kiểu cánh quạt |
Blade coater | Máy tráng giấy dùng dao gạt |
Blade coating | Quá trình tráng giấy bằng dao gạt |
Blade cut | Giấy rách do dao cạo |
Blade holder | Giá gắn dao, bộ đỡ dao |
Blade marks | Vết dao (khi tráng) |
Blade scratch | Vết xước do dao |
Blade scratch pick | Vết xước đáng kể (rộng 1/10 inches) |
Blade streaks | Vết dao (khi tráng) |
Blade wrinkle | Vết nhăn do dao gạt |
Blanc fixe | Sunphát bari dùng trong giấy tráng phấn |
Blank news | Bột giấy từ lề giấy báo chưa in |
Blank-book paper | Giấy in sách biểu mẫu |
Blanket | Chăn bạt
Che phủ |
Blanket mark | Vết rỗ trên mặt giấy tráng |
Blanket order | Đơn hàng có ghi khối lượng và địa điểm giao hàng |
Blanking paper | Giấy bọc bảng quảng cáo |
Blanks | Giấy làm biển, bảng |
Blasting paper | Giấy gói thuốc nổ |
Bleach | Tẩy trắng (bột giấy) |
Bleach boiler | Nồi quay nấu vải cũ, giẻ rách |
Bleach consumption | Lượng dịch tẩy sử dụng |
Bleach demand | Nhu cầu hóa chất tẩy trắng |
Bleach liquor | Dịch tẩy |
Bleach mixer | Máy trộn chất tẩy |
Bleach plant | Xưởng tẩy trắng |
Bleach requirement | Nhu cầu chất tẩy |
Bleach scale | Vết ố (trên giấy) do chất tẩy bay vào |
Bleach sludge | Bùn cặn chất tẩy trắng |
Bleach solution | Dung dịch tẩy trắng |
Bleach tank | Thùng tẩy |
Bleach tower | Tháp tẩy, thùng tẩy |
Bleach tub | Ống trộn chất tẩy (với bột giấy) |
Bleach Washer | Máy rửa bột giấy sau tẩy |
Bleach yield | Mức bột sau tẩy |
Bleachability | Khả năng tẩy trắng (của bột giấy) |
Bleachable pulp | Bột giấy có thể tẩy trắng được |
Bleached | Giấy đã được làm trắng bằng hóa chất |
Bleached broke | Giấy rách (ở máy xeo) đã tẩy trắng |
Bleached corrugating | Giấy (đã tẩy) trắng dùng làm lớp sóng |
Bleached lined chipboard | Cáctông có lớp ngoài màu trắng |
Bleached pulp | Bột giấy đã tẩy trắng |
Bleached specimen | Mẫu đã được tẩy trắng |
Bleacher | Thiết bị tẩy trắng |
Bleachery | Xưởng tẩy trắng |
Bleaching | Quá trình tẩy trắng |
Bleaching agent | Tác nhân tẩy trắng |
Bleaching apparatus | Thiết bị tẩy trắng |
Bleaching chemical | Hóa chất tẩy trắng |
Bleaching effluent | Chất thải từ quá trình tẩy trắng |
Bleaching in stages | Tẩy trắng nhiều giai đoạn |
Bleaching liquor | Dịch tẩy |
Bleaching loss | Tổn thất (bột giấy) khi tẩy trắng |
Bleaching plant | Xưởng tẩy trắng |
Bleaching powder | Bột tẩy trắng (chỉ hypôclorít canxi dạng bột) |
Bleaching process | Quá trình tẩy trắng |
Bleaching sequence | Phác đồ tẩy trắng |
Bleaching stage | Giai đoạn tẩy trắng |
Bleaching time | Thời gian tẩy trắng |
Bleaching tower | Tháp tẩy, thùng tẩy |
Bleaching yield | Hiệu suất thu hoạch bột sau tẩy trắng |
Bleach-resistant paper | Giấy khó bị mất màu, giấy bền màu |
Bleed | Mất màu, biến màu (của giấy màu)
Thoát nước |
Bleed trim | Lề xén sách |
Bleeding fastness | Độ bền màu (của phẩm nhuộm) |
Bleeding of waste liquor | Dịch đen thải ra |
Bleeding resistance | Độ bền màu của giấy (có màu)
Độ chống chảy loảng |
Blemish | Khiếm khuyết trên bề mặt giấy tráng phấn |
Blend | Hỗn hợp đồng đều |
Blend point | Điểm trộn (thời điểm đạt được sự đồng đều khi trộn hỗn hợp) |
Blender | Máy trộn |
Blending | Quá trình trộn đều; Hỗn hợp đồng đều |
Blind drilled roll | Lô thoát nước và dẫn giấy lên lô sấy (xeo Yankee); Lô ép lỗ cạn |
Blinding | Hiện tượng bít lưới, chăn |
Blister | Vết phồng rộp trên giấy |
Blister cut | Làm hỏng giấy do gấp khi đưa vào cán láng |
Blister pack | Phần giấy bị gấp khi cán |
Blister pick | Giấy bị rộp ở Cáctông nhiều lớp |
Blistering | Bị rộp, phồng |
Block | Cản trở, kết khối |
Block bin | Bể chứa gỗ |
Block up | Bịt chặt |
Block valves | Van chặn |
Blocking | Ngăn chặn, kẹt giấy ở khe lô ép, lô tráng |
Blocking resistance | Khả năng chống dính, kẹt của giấy khi cán, ép |
Blood proof paper | Giấy không thấm máu |
Blood resistance | Khả năng chống thấm máu (giấy bao gói thịt tươi) |
Blood serum penetration test | Phép thử khả năng chống thấm máu |
Bloom | Độ bóng loáng |
Blotch | Vết bạc màu trên giấy |
Blotting board | Bìa giấy thấm |
Blotting paper | Giấy thấm |
Blow | Phóng bột nấu vào hòm phun; Xả ôxy sau khi tẩy, thổi; Bọt khí trong Cáctông |
Blow Back | Thổi ngược |
Blow boxes | Hộp gió (trong hầm sấy giấy bằng khí nóng) |
Blow cut | Làm hỏng giấy do gấp khi đưa vào cán láng |
Blow down | Xả bột, phóng bột |
Blow down heat recovery system | Hệ thống thu hồi nhiệt khi phóng bột |
Blow down steam | Hơi nước bốc ra khi phóng bột |
Blow gas | Khí phóng bột có chứa SO2 trong nấu sunphít (thường được sử dụng lại) |
Blow heat | Nhiệt phóng bột |
Blow heat recovery | Thu hồi nhiệt phóng bột |
Blow line | Đường ống phóng bột |
Blow liquor | Dịch đen bể phóng |
Blow off | Xả hơi đột ngột, phóng bột |
Blow off valve | Van phóng bột |
Blow pack | Phần giấy bị gấp khi cán |
Blow point | Thời điểm phóng bột |
Blow pressure | Áp suất phóng bột |
Blow roll | Lô thổi dẫn giấy lên chăn ép ở máy xeo |
Blow tank | Tháp phóng bột |
Blow tests | Thời gian được xác định cho phóng bột |
Blow unit | Cơ cấu phóng bột của nồi nấu liên tục |
Blow valve | Van phóng (bột) |
Blow wrinkle | Nếp nhăn giấy sinh ra do túi khí |
Blow zone | Phần nồi nấu đứng liên tục, ở đó dịch nóng được thay bằng dịch lạnh |
Blowback valve | Van thổi ngược |
Blowdown | Van nước nồi hơi để rửa cặn nước cấp
Xả hơi để giảm áp nồi nấu |
Blower | Quạt thổi |
Blowing | Phóng bột (sau nấu); Phóng bột sau tẩy ôxy kiềm; Tạo túi không khí |
Blowing down pressure | Áp lực phóng bột |
Blowing of oxygen bleaching stage | Phóng bột sau tẩy bằng ôxy |
Blowing time | Thời gian phóng bột |
Blow-through dryers | Hệ lô sấy cấp hơi và thải nước ngưng riêng từng phần |
Blow-through steam | Hơi sấy phân cấp cho từng tổ sấy |
Blue carpet paper/board | Giấy/Cáctông xanh làm thảm |
Blue glass | Kính xanh |
Blue glass method | Kiểm tra bằng kính xanh |
Blue glass test | Phép thử bằng kính xanh |
Blue line | Vạch chuẩn, vạch xanh |
Blue plasterboard | Cáctông ốp tường có màu xanh nhạt |
Blue rosin sheathing paper | Giấy quang dầu (bằng nhựa thông) màu xanh |
Blue spots | Đốm màu xanh trên giấy |
Blue tracing paper | Giấy can bản vẽ |
Blue vitriol | Phèn màu xanh |
Blueprint base paper | Giấy đế in cảm quang (màu xanh) |
Blueprint paper | Giấy in cảm quang |
Board | Bìa có độ dày 01524 mm (0006 inch) hoặc hơn |
Board | Giấy dùng để bao gói |
Board bending machine | Máy uốn Cáctông để làm hộp |
Board boxes | Hòm Cáctông, hộp Cáctông |
Board converting machine | Máy gia công chế biến Cáctông, Ví dụ: Làm hòm hộp |
Board filler | Lớp đệm Cáctông |
Board foot | Đơn vị đo thể tích gỗ (bằng 1fut X 1fut X 1in sơ) |
Board glazing | Đánh bóng Cáctông |
Board liner | Lớp ngoài, lớp phẳng Cáctông sóng |
Board lining | Giấy phủ ngoài Cáctông |
Board machine | Máy xeo Cáctông |
Board mill | Xưởng sản xuất Cáctông |
Bobbin | Cuộn giấy hình mâm |
Bobbin fiber | Xơ sợi để sản xuất lõi cuộn sợi |
Bob-tail truck | Xe chở gỗ nguyên liệu giấy |
Body board | Cáctông làm thân xe ôtô |
Body paper | Giấy trước khi gia công |
Body stock | Giấy gốc, giấy đế |
Body wrap | Giấy bọc cuộn giấy |
Bogus | Giả, làm giả (bằng bột giấy loại) |
Bogus back lining | Cáctông làm bìa sách |
Bogus board | Giấy bồi gáy sách |
Bogus bristol | Cáctông cứng |
Bogus corrugating medium | Cáctông làm sóng hòm hộp |
Bogus drawing paper | Giấy vẽ mỹ thuật |
Bogus duplex | Cáctông duplex có lớp mặt nhuộm màu |
Bogus Kraft | Giấy Kraft màu nâu |
Bogus lining paper | Giấy lớp phẳng cho Cáctông nhiều lớp |
Bogus manila | Giấy giả manila (xơ sợi gai) |
Bogus mill wraps | Giấy bao gói dày |
Bogus paper | Giấy bồi gáy sách |
Bogus pasting paper | Giấy dày dùng để bồi |
Bogus saturating paper | Giấy dày dùng để ngâm tẩm |
Bogus screenings | Giấy cấp thấp làm từ giấy loại, lề, bột trên sàng |
Bogus tag | Cáctông in nhãn hiệu làm từ giấy báo cũ |
Bogus wrapping | Giấy bao gói làm từ giấy loại |
Boiler | Lò đốt, nồi hơi, nồi chưng cất |
Boiler blackout | Hiện tượng tối lò (chỉ sự giảm nhiệt trong lò hơi thu hồi) |
Boiler blowdown | Xả nước nồi hơi (khi tháo cặn ở thùng cấp nước) |
Boiler drum | Thùng chứa nước (cấp cho) nồi hơi |
Boiler efficiency | Hiệu suất nhiệt lò hơi |
Boiler feed pump | Bơm nước cấp nồi hơi |
Boiler feed Water | Nước cấp nồi hơi (đã được làm mềm) |
Boiler horsepower | Công suất nồi hơi |
Boiler house | Xưởng cấp hơi |
Boiler tubes | Ống sinh hơi (ống lửa) |
Boiler Water treatment | Xử lý nước (cấp cho) nồi hơi |
Boiling point (BP) | Điểm sinh hơi (nhiệt độ hóa hơi ở nồi hơi) |
Bole | Thân cây |
Bolt | Bu-loong |
Bond | Giấy chất lượng cao để in hợp đồng và các giấy ngân hàng (kỳ phiếu, trái phiếu) |
Bond area | Bề mặt liên kết |
Bond circular paper | Giấy in tờ gấp, quảng cáo |
Bond strength | Lực kết dính, độ bền liên kết |
Bonding | Gia keo (bột giấy) |
Bonding agent | Tác nhân kết dính |
Bonding strength | Lực liên kết, độ bền liên kết |
Bone dry (BD) | Khô tuyệt đối; không khí khô tuyệt đối |
Bone dry weight | Khối lượng khô tuyệt đối |
Bone fiber | Xơ sợi cốt lõi (xơ sợi bột giấy có hàm lượng α -xenluylô cao) |
Bone glue | Keo động vật |
Book back liner paper | Giấy bồi bìa sách |
Book backing paper | Giấy bồi bìa sách |
Book basis | Khối lượng một ram giấy in sách (500 tờ, khổ 25 X 38 insơ) |
Book binding board | Cáctông bìa sách |
Book board | Cáctông làm bìa sách |
Book bulk | Chiều dày sách (với số trang nhất định nào đó) |
Book cover paper | Giấy bồi ngoài bìa sách |
Book end paper | Giấy bọc ngoài quyển sách |
Book jacket paper | Giấy bồi ngoài bìa sách |
Book keeping-machine paper | Giấy dùng trong máy tính kế toán |
Book lining paper | Giấy bọc ngoài quyển sách |
Book match board | Cáctông làm diêm |
Book mills | Xưởng đóng sách, vở tập |
Book paper | Giấy in sách |
Book paper premiums | Giấy in cao cấp |
Book shavings | Lề xén khi in sách |
Book stock | Bột từ giấy sách cũ |
Book wrapping paper | Giấy bồi ngoài bìa sách |
Bookbinder’s paper | Giấy làm bìa sách |
Booklet cover | Giấy bìa sổ sách nhỏ |
Boom | Dãy bè gỗ nổi (ở sông) |
Booster | Máy phát điện cho điện thế thay đổi |
Boot board | Cáctông làm giày, ủng |
Borate | Borat ( muối của axít bo rít) |
Borax | Borát Natri |
Bored rolls | Lô đục lỗ |
Borohydrides | Bohyđrua ( bohyđrua natri NaBH4) |
Boss | Người quản lý, người chủ; Cửa lồi (ở đường ống, thùng chứa) |
Boss machine tender | Trưởng máy (xeo giấy) |
Bottle cap board | Cáctông nắp chai, lọ |
Bottle labeling paper | Giấy nhãn chai |
Bottle packing boards | Cáctông gói chai, lọ khi vận chuyển |
Bottle wrapping paper | Giấy bao gói chai, lọ |
Bottle wraps | Giấy, Cáctông bao gói chai, lọ |
Bottle-up | Dừng tức thời (nồi nấu bột giấy liên tục) |
Bottom couch roll | Lô bụng máy xeo giấy |
Bottom felt | Chăn ép dưới của máy xeo giấy |
Bottom felt press | Bộ ép ướt của máy xeo giấy |
Bottom lip (slide) | Môi dưới của hòm phun bột |
Bottom press roll | Lô mềm (bọc cao su) của bộ ép nước máy xeo giấy, lô ép dưới |
Bottom side | Mặt lưới của giấy (mặt dưới) |
Bound Water | Nước giới hạn (hàm lượng nước liên kết cơ học và hóa học tối đa trong giấy) |
Bow wave | Giấy có màu đậm nhạt xen kẽ |
Bowed rolls | Lô ép cong |
Bowl | Lô cán ( của máy cán láng) |
Bowl glazing | Làm bóng bằng cán láng |
Bowl paper | Giấy láng, giấy nhẵn bóng |
Box | Thùng, hòm , hộp |
Box clippings | Giấy lề của hòm hộp Cáctông |
Box cover paper | Giấy phủ ngoài hòm hộp |
Box enamel paper | Giấy phủ ngoài hòm hộp có tráng |
Box layer board | Cáctông dùng làm hòm hộp |
Box liner | Cáctông làm lớp phẳng trong hòm hộp |
Box machine | Máy làm hòm hộp Cáctông |
Box stay tape | Băng dán hòm hộp |
Boxboard | Bìa làm từ các sơ sợi tái chế khác nhau có khả năng gấp và chiều dày đủ để sản xuất hộp gấp hoặc đựng hộp gấp |
Boxboard | Cáctông làm hộp |
Boxboard container | Công-te-nơ hòm hộp giấy |
Boxed writings | Giấy lót khung hộp đựng hàng |
Boyle’s law | Định luật Boi (về khí) |
Bracket | Giá đỡ |
Bracket trimmer | Máy xén giấy theo khổ |
Braille printing paper | Giấy in chữ Bray (chữ nổi cho người mù) |
Brake | Bộ phanh, bộ hãm tốc độ |
Braking | Phanh, hãm, điều chỉnh tốc độ |
Branch wood | Gỗ cành, ngọn |
Brand mark | Thương hiệu |
Brass | Đồng thau |
Braun’s lignin | Lignin theo phương pháp Braun |
Bread bag paper | Giấy làm túi đựng bánh mì |
Bread label | Giấy in nhãn hiệu bánh mỳ |
Bread wrapper | Giấy gói bánh mỳ |
Break | Gãy, vỡ, đứt giấy; Khoảng cách tối thiểu giữa công tắc cố định và công tắc di động trong mạng điện nhà máy |
Break detectors | Bộ cảnh báo đứt giấy (khi xeo) |
Break impulse | Xung điện để cắt điện tạm thời |
Breakage | Đứt |
Breakdown | Sự cố |
Breakdown voltage | Điện thế xuyên thủng |
Breaker | Cơ cấu cắt điện, cầu dao |
Breaker bars | Thanh dao (trong máy đánh tơi giấy vụn) |
Breaker roll | Lô cắt giấy (trên lô bụng) |
Breaker stack | Cán láng trung gian (giữa các công đoạn tráng bề mặt giấy) |
Breaking | Đứt giấy; Đánh tơi (bột giấy khô, giấy loại) |
Breaking length | Độ dài kéo đứt |
Breaking load | Phụ tải lúc đứt giấy |
Breaking strain | Độ dãn dài lúc đứt giấy |
Breaking strength | Độ bền đứt giấy |
Breast box | Hòm bột trước lúc xeo |
Breast roll | Lô ngực (trên lưới xeo dài), trục ngực |
Brick | Đá mài (bột giấy); Gạch xây dựng |
Bricking | Lát tấm đá mài vào lõi bê tông |
Bridge tree | Thanh giằng khung máy mài bột giấy |
Bridging | Bắc cầu |
Bright enamels | Giấy in nhãn hiệu màu trắng, láng một mặt |
Brightener | Chất làm trắng (quang học) |
Brightness | Độ trắng |
Brightness ceiling | Giới hạn độ trắng |
Brightness drop | Mức giảm độ trắng (do lão hóa) |
Brightness meter | Máy đo độ trắng |
Brightness reversion | Hồi màu (của giấy) |
Brightness test | Phép thử độ trắng, phép đo độ trắng |
Brilliancy | Độ sáng, ánh quang |
Brinnell’s hardness | Độ cứng Brinnell |
Bristol board | Cáctông cứng |
Bristol mark | Vết khuyết khi tráng bề mặt giấy |
Bristols | Cáctông Bristol (nhà máy giấy Bristol ở Anh) |
British thermal unit (BTU) | Đơn vị đo nhiệt của Anh |
Brittleness | Độ giòn |
Broad fold | Gấp thô |
Broadleaf tree | Cây lá rộng |
Brocade paper | Giấy dát kim tuyến |
Broke | Giấy rách (khi xeo và hoàn thiện) |
Broke beater | Máy đánh tơi giấy rách |
Broke box | Thùng đựng giấy rách |
Broke boy | Công nhân thu gom giấy rách |
Broke bundle | Bó Giấy rách, kiện Giấy rách |
Broke disposal | Xử lý giấy rách |
Broke handling | Vận chuyển giấy rách |
Broke pit | Hố Giấy rách |
Broke pulper | Thủy lực Giấy rách |
Broken | Giấy rách |
Broken carton | Lượng Cáctông hụt so với tiêu chuẩn |
Broken case | Lượng giấy hụt so với tiêu chuẩn |
Broken edge | Giấy mép, biên bị rách |
Broken ream | Lượng giấy ram bị rách |
Bromide photographic paper | Giấy ảnh tráng bro-mua bạc |
Brominated lignin | Lignin brom |
Bromine number | Trị số brôm |
Bronze | Đồng đen |
Bronze crepe paper | Giấy phủ đồng ( vàng hay bạc) |
Bronze embossing paper | Giấy nạm đồng lá |
Bronze fleck | Vết ố, vết bẩn màu đồng (trên giấy) |
Bronze paper | Giấy phủ đồng |
Bronze specks | Vết ố, vết bẩn màu đồng |
Bronzy color | Màu đồng |
Broomed log ends | Đầu gỗ khúc bị xơ (không dùng cho mài bột giấy được) |
Brooming | Xơ hóa, chổi hóa |
Brown | Màu nâu |
Brown ground wood | Bột gỗ mài nâu |
Brown print paper | Giấy in nâu |
Brown pulp | Bột giấy mài nâu |
Brown stock | Bột nâu, bột giấy sau nấu, bột chưa tẩy |
Brown stock Washer | Máy rửa bột nâu sau nấu |
Brown stock Washing | Quá trình rửa bột nâu sau nấu |
Brown wrapping paper | Giấy bao gói nâu |
Bruising | Quá trình chổi hóa |
Brush | Cái chổi, bàn chải (trong máy tráng phấn bề mặt giấy)
Chổi than (trong động cơ điện) |
Brush – finish coating | Sản xuất giấy tráng phấn có đánh bóng |
Brush coater | Máy tráng kiểu bàn chải |
Brush coating | Tráng giấy bằng bàn chải |
Brush duster | Cơ cấu làm sạch bằng bàn chải (ở lưới xeo tròn) |
Brush enamel paper | Giấy bóng bề mặt (đánh bóng bằng chổi lông) |
Brush finish | Đánh bóng giấy bằng chổi |
Brush glazing | Đánh bóng giấy bằng chổi lông, bàn chải |
Brush mark | Dấu, vết bàn chải trên mặt giấy tráng |
Brush polishing | Đánh bóng (bề mặt giấy) bằng bàn chải, chổi lông |
Brush polishing machine | Máy đánh bóng bằng bàn chải |
Brush roller | Lô có gắn lông dùng để đánh bóng |
Brushing | Chổi hóa
Làm sạch bề mặt đá mài bột giấy bằng chổi kim loại |
Brushing out | Phân tơ, chổi hóa xơ sợi |
Bskp Bleached softwood Kraft pulp | Bột giấy Kraft tẩy trắng sản xuất từ gỗ mềm (sơ sợi dài) |
Bubbles | Bọt khí |
Bulk density | Mật độ khối |
C – c |
|
Cable conveyer | Băng tải bằng cáp |
Cable log haul | Máy kéo gỗ dùng cáp |
Cable marking paper | Giấy đánh dấu cáp điện, giấy ghi dấu dây |
Cable paper | Giấy cách điện cáp điện, giấy cách điện dây điện |
Cadmium yellows | Chất nhuộm giấy màu vàng xanh (CdS) |
Cadoxen | Dung môi hòa xenluylôza ( bằng dung dịch ethylendiamin và CdO) |
Cake | Tấm bột giấy (đã ép nước) |
Cake board | Cáctông lót bánh ( bánh mì ) |
Cake pan liner paper | Giấy lót dụng cụ nướng bánh, giấy lót chảo ( để nướng bánh ) |
Calcination | Nung vôi |
Calcite | Đá vôi |
Calcium base liquor | Dịch nấu gốc canxi |
Calcium bisulfite | Hydro sunphít canxi (Ca(HSO3)2) |
Calcium carbonate | Cácbônát canxi (CaCO3) |
Calcium hypochlorite | Canxi hypôclorít (Ca(OCl)2) |
Calcium lime | Vôi chưa tôi |
Carborundum paper | Giấy nhám |
Centrifugal pump | Bơm ly tâm |
C-flute | Giấy sóng loại C (cao 5/32, 39-42 sóng/ft) |
Chemical wood fiber pulp | Xơ sợi bột giấy thu được trong quá trình nấu dăm gỗ bằng hóa học |
China clay | Cao lanh |
Chipboard | Bìa không gấp, không tráng phủ làm từ nhiều loại giấy tái chế, có đủ sức bền và cấu trúc dùng sản xuất bảng trò chơi, bìa sách, lưng sổ ghi chép và các sản phẩm tương tự |
Chlorine requirement | Nhu cầu chất tẩy Chlorine |
Closed cycle mill | Xưởng xử lý nước thải khép kín |
Cloudy formation | Hình thành giấy không đều, hình thành giấy giống đám mây |
Coated one side (C1s) | Tráng một mặt, tráng phấn một mặt |
Coated two side (C2s) | Tráng hai mặt, tráng phấn hai mặt |
Coatings | Một lớp keo dính, đất sét, lớp phủ ngòai hoặc bất kì chất bảo vệ dùng phủ lên bề mặt giấy |
Color lake | Hồ màu |
Containerboard | Giấy làm lớp mặt và làm lớp sóng dùng trong sản xuất thùng chuyển hàng |
Cores | Ống làm bằng giấy để cuộn giấy |
Corrugated container | Thùng chuyển hàng làm từ giấy Kraft lớp mặt và lớp sóng |
Critical speed | Tốc độ tới hạn |
Currency paper | Giấy in tiền, giấy có giá |
Cut size | Máy xén giấy theo khổ |
Cuttings | Lề giấy, biên giấy |
Cwf Coated woodfree printing and writing paper (see woodfree paper) | Giấy tráng phấn dùng để in và viết làm từ bột phi gỗ |
Cyclone cleaner | Lọc cát kiểu cyclone |
Cylinder machine | Máy xeo lưới tròn |
D – d |
|
Dam | Tấm chắn, Đập chắn |
Damp streak | Vết hằn màu thẫm (do giấy ẩm khi qua lô ép tạo ra) |
Dampening | Thấm ướt |
Dampening stretch | Biến hình do bị ướt |
Damper | Vòi phun sương làm ẩm giấy trước khi ép quang |
Damping roll | Lô phun ẩm |
Damping stretch | Biến dạng do làm ẩm |
Dancing rolls | Lô lò xo |
Dandy blisters | Vết rộp (do lô hần giấy tạo ra) |
Dandy crush marks | Vết hằn lô Dandy |
Dandy mark | Vết hằn trên giấy |
Dandy pick | Nét in hoa |
Dandy roll | Lô in hoa |
Data | Số liệu, dữ liệu |
Dead band | Băng chết (tín hiệu không có lời đáp) |
Dead beaten | Nghiền tới độ rất cao |
Dead finish | Bột được nghiền rất mịn |
Dead spots | Góc chết; vết nhám trên giấy trơn |
Dead steam | Hơi nước đã dùng hết nhiệt |
Dead time | Thời gian chết ( thời gian từ khi phát tín hiệu đến lúc bắt đầu tác động) |
Dead white | Màu trắng không ánh sắc (màu trắng chết) |
Defoamer | Chất phá bọt |
Desuperheater | Cơ cấu hạ nhiệt ( cho hơi) |
E – e |
|
Early wood | Gỗ đầu mùa |
Easily wetted | Dễ thấm ướt |
Easy beating pulp | Bột dễ nghiền |
Easy bleached pulp | Bột dễ tẩy trắng |
Easy bleaching | Dễ tẩy trắng |
Economizer | Nồi hâm nước (dùng nhiệt lượng thu hồi) |
Edge | Mép giấy, biên giấy |
Edge failure | Hỏng mép |
Edge of stone | Diện tích phẳng giới hạn bởi hai biên của mặt đá mài bột giấy |
Edge protectors | Cáctông bảo vệ ( mép cuộn giấy ) |
Edge tear resistance | Độ chịu xé của mép giấy |
Edgewise compression strength | Độ chịu nén mép (Cáctông sóng) |
Edgings | Gỗ biên |
Eductor | Cơ cấu dẫn hướng, phun hơi |
Effect | Hiệu (của nồi chưng bốc), hiệu ứng, hiệu quả |
Effective alkali | Kiềm hữu hiệu |
Effective drying surface | Diện tích sấy hữu hiệu |
Effectivity | Hiệu suất |
Efficiency | Hiệu quả |
Effluent | Nước thải |
Effluent disposal | Xử lý nước thải |
Effluent free mill | Xưởng xử lý nước thải khép kín |
Efflux ratio | Tỷ lệ tốc độ phun bột/tốc độ lưới xeo |
E-flute | Sóng E |
Emery paper | Giấy nhám |
Exhaust steam | Hơi nước đã dùng hết nhiệt |
F – f |
|
Fabric | Lưới, chăn, vật liệu dệt |
Fabric forming | Hình thành tờ giấy (ở phần ướt máy xeo) |
Fabric patching | Hàn vá lưới bằng máy hàn |
Fabric press | Máy ép bột |
Fabric purge | Nước thoát từ giấy ướt qua chăn ép |
Fabric shrink sleeve press | Lô ép ướt có bọc chăn |
Fabric shrink sleeve purge | Nước thoát qua lô ép có bọc chăn |
Face stock | Lớp bột bề mặt |
Face wire | Lưới mặt của lô lưới tròn |
Facial tissue | Giấy làm khăn lau mặt |
Facing paper | Lớp giấy mặt ( của bìa giấy ) |
Fade | Phai màu |
Fading test | Thí nghiệm bền màu |
Fail safe operation | Thí nghiệm độ mất an toàn |
Fair pan | Cơ cấu gia chất độn lên bề mặt giấy |
Falling film evaporator | Chưng bốc màng rơi |
False bottom | Đáy giả |
False pressure | Áp suất giả (ở đỉnh nồi nấu khi chưa xả hết khí không ngưng) |
Fan | Quạt gió |
Fan duster | Máy khử bụi kiểu quạt |
Fan inlet area | Vùng gió vào |
Fan out | Quạt đi, thổi ra ngoài; Biến dạng của tờ giấy |
Fast white | Sunphát bari dùng trong giấy tráng phấn |
Fibrillation | Phân tơ, chổi hóa xơ sợi |
Filler/filled | Chỉ rõ giấy có chứa chất khóang (đất sét hay chất màu) để cải thiện chất lượng hoặc thêm màu |
Fines | Bột mịn |
Fish eyes | Mắt cá, một dạng bệnh giấy tráng phấn |
Flake board | Ván ép, ván dăm |
Flin paper | Giấy nhám |
Fly leaf/shavings | Lề xén trong xưởng in |
Fourdrinier wire | Lưới xeo dài |
Freesheet | Giấy có chứa lượng bột cơ ít hơn 10% (từ cùng nghĩa groundwood – free) |
G – g |
|
Gaff | Cái lao có mấu ( để móc gỗ) |
Gage pressure | Áp suất chuẩn, áp suất đo |
Galactose | Đường ga lắc tô |
Galvanic action | Tác động điện hóa |
Galvanized sheet surface | Mặt giấy không phẳng |
Gamma rays | Tia gama (tia phóng xạ có sức xuyên thủng rất mạnh) |
Gamma-cellulose | Gamma xenluylô ( thành phần xenluylô hòa tan trong dung dịch xút 17,5% ở 20oC và khi được trung hòa vẫn lưu lại trong dung dịch) |
Gantry | Cần cẩu di động cỡ lớn (chạy trên đường ray) |
Gap former | Hòm phun lưới đôi |
Garbage bag paper | Giấy làm túi đựng rác |
Garment bag paper | Giấy làm túi đựng quần áo |
Garnet paper | Giấy giáp, giấy Garnet |
Garter strap | Vòng nịt |
Gas | Khí SO2 của xưởng bột sunphít; Dạng khí |
Gas burner | Lò đốt ga |
Gas contact evaporation | Chưng bốc bằng khí nóng (khói) |
Gas cooler | Bình làm lạnh ga |
Gas fan | Quạt tuần hoàn hay thải khí |
Gas igniter | Bộ phận đánh lửa bằng ga |
Gelatin | Keo gelatin |
Gilt | Mực có chứa kim loại (vàng hoặc bạc) dùng trong in ấn |
Glue | Keo |
Grain direction | Hướng dọc của máy xeo |
Ground wood | Giấy làm từ sơ sợi không có bột hóa |
Gymnosperms | Thực vật hạt trần |
H – h |
|
H factor | Chỉ số H (tích phân của tốc độ phản ứng tương đối và thời gian phản ứng khử lignin, dùng để đánh giá mức độ nấu bột) |
Hair cut | Vết rách giấy do lông chăn dính vào |
Half bleached | Tẩy trắng sơ bộ bột giấy |
Half plate paper | Giấy tốt có độ xốp cao dùng để khắc bản in |
Half stuff | Bột giấy bán thành phẩm từ nguyên liệu giẻ rách |
Half stuff beating | Máy nghiền sơ bộ bột giấy |
Half wrapping | Phương pháp bao gói đơn giản |
Half-fine metallic paper | Giấy tráng nhũ kim loại |
Half-finished | Bán thành phẩm |
Halftone blotting paper | Giấy in bản đồng có khả năng hút dịch cao (hút mục cao) |
Halftone paper | Giấy gia công bề mặt dùng in bản đồng |
Halogenation | Halôgen hóa |
Hammer mills | Máy nghiền búa tốc độ cao |
Hanging paper | Giấy dán tường |
Hard paper | Giấy cứng |
Hogged | Giấy bị (xé) rách để giảm kích thước ban đầu |
Hollander | Máy nghiền Hà Lan |
Hot melt | Keo dùng nhiệt để kết dính, được coi là chất có hại trong sản xuất giấy tái chế |
Hvac (heating ventilation-air conditioning) | Hệ thống thông gió ở bộ phận sấy máy xeo |
Hydrophilic | Ái nước, dễ thấm ướt |
Hydrophobic | Kỵ nước, khó thấm nước |
I – i |
|
Ice cream board | Cáctông gói kem |
Ice paper | Giấy gói kem |
Ideal pigment | Bột màu chất lượng cao |
Idle time | Thời gian không ra sản phẩm |
Idler | Bánh đà |
Idler roll | Lô đà, trục đỡ giấy |
Igniter | Bộ phận đánh lửa |
Ignition loss | Tổn thất khi đốt |
Ignitor | Bộ phận đánh lửa (dùng trong các lò đốt) |
Igt tester | Máy đo độ bám giấy của mực in |
Illustrated letter paper | Giấy họa, in danh thiếp |
Illustrated postcard paper | Giấy họa, in danh thiếp |
Illustration board | Cáctông mỹ thuật |
Imbibed Water | Lượng nước ngấm |
Imbibition | Ngậm nước |
Imitation art paper | Giấy in độ tro cao, giấy mỹ thuật |
Imitation handmade paper | Giấy phỏng theo giấy sản xuất thủ công, giấy giả xeo tay |
Imitation Kraft paper | Giấy phỏng theo da bò, giấy giả Kraft |
Imitation parchment paper | Giấy phỏng da dê, giấy giả da |
Impact (Printing) | Quá trình in trên giấy bằng cách ép mực lên bề mặt giấy |
Industrial union | Công đoàn trong công nghiệp |
Insoluble glues jute | Keo không hòa tan trong nước (phân hủy) xơ sợi dài, khỏe làm từ cây gai dầu |
Inverse press | Ép ngược, ép nghịch |
J – j |
|
Jack | Kích, nâng, cái kích |
Jack ladder | Tời kéo gỗ |
Jack pine ( Pinus banksiana ) | Cây thông lá ngắn |
Jacket stretcher | Bộ phận căng chăn bọc |
Jackets | Lớp chăn bọc lô bụng (dùng ở xeo nhỏ trước đây) |
Jackson turbidity unit (JTU) | Đơn vị độ đục của nước theo Jackson |
Jacquard board | Bìa, Cáctông bằng sợi đay có độ bền cao |
Jamming | Hiện tượng bột ép chặt vào lô đá mài |
Japan paper | Giấy mỏng da dê (bề mặt đẹp dùng in các văn bằng) |
Japanese copying paper | Giấy copy cao cấp bằng xơ sợi dài |
Jelly gums | Giấy tráng nhựa phủ kim loại để in nhãn |
Jelly strength | Cường độ vật lý keo tráng phấn |
Jet | Lớp bột phun |
Jet condenser | Máy ngưng lạnh kiểu phun tia |
Jet cooker | Nồi nấu tinh bột kiểu phun |
Jet deckle | Vòi phun định biên giấy |
Jet dryer | Máy sấy giấy kiểu phun tia |
Jet velocity | Tốc độ phun bột lên lưới xeo |
Jeweler’s tissue | Giấy lụa gói nữ trang |
K – k |
|
K number | Độ cứng của bột giấy tính bằng số pecmăngganát |
Kamyr digester | Nồi nấu bột ( giấy) liên tục kiểu Kamia |
Kaolin, kaolinite | Cao lanh, chất độn trong giấy |
Kappa number | Trị số kappa (đo hàm lượng lignin trong bột giấy) |
Kb | Kilobyte ( đơn vị dung lượng bộ nhớ máy tính bằng 1024 byte) |
K-B board | Cáctông cứng không thấm nước (từ bột giấy loại tẩm nhựa đường dùng làm bảng điện) |
K-B sheathing | Cáctông ( giống như K-B board, dùng trong xây dựng hoặc tấm ngăn nhiệt, âm) |
Kenaf ( hibiscus cannabinus) | Cây đay cách (làm bột giấy) |
Kettle | Nồi nấu gia nhiệt bằng hơi |
Kiln | Lò vôi |
Kinetic energy | Động năng |
King roll | Trục chủ động chính của máy cán (ép quang) |
Kink | Nếp nhăn gấp của lưới xeo gây ra khuyết tật Độ vặn của xơ sợi |
Kinking | Độ vặn của xơ bột do nghiền gây ra |
Kiss coater | Máy tráng phấn bằng trục |
Kiss coating | Tráng keo bằng trục |
Kiss roll | Trục phết keo của máy tráng |
Kite paper | Giấy nhẹ một mặt láng dùng làm diều gió |
Klason’s lignin | Lignin xác định theo Klason ( dùng H2SO4) |
Kneader pulper | Máy đánh tơi giấy vụn (kiểu nhào trộn) |
Knife barker | Máy bóc vỏ đĩa dao quay |
Knife coating | Tráng phấn bằng dao gạt |
Knife cross | Máy chẻ gỗ |
Knife edge | Băng lề giấy (cắt bằng dao) |
Knives | Dao cắt dùng trong công nghiệp |
Knocking Back | Va đập làm mòn mặt đá mài bột |
Knockoff shower | Vòi phun áp lực để rửa lô (trục) máy xeo |
Knot borer | Máy đục mắt gỗ |
Knot drainer | Sàng mắt sau nấu |
Knots | Mấu mắt (bột lõi) |
Knotter | Sàng mắt sau nấu |
Knotty log | Gỗ lắm mắt |
Kollergang | Máy nghiền đá |
Kraft AQ pulping | Công nghệ nấu bột Kraft có gia anthraquinone (AQ) |
Kraft bag paper | Giấy bao gói có cường độ cao |
Kraft boards | Cáctông có độ bền cao |
Kraft cooking liquor | Dịch nấu bột Kraft |
Kraft corrugating medium | Giấy lớp sóng |
Kraft digester | Nồi nấu bột Kraft |
Kraft liner | Lớp ngoài Cáctông nhiều lớp, có độ bền cao |
Kraft linerboard | Lớp giấy Kraft làm mặt ngoài Cáctông sóng |
Kraft manila | Giấy Kraft bằng bột sunphát màu vàng |
Kraft paper
Paper made from Kraft pulp bleached or unbleached It is a strong paper used principally for wrApping or packaging |
Giấy Kraft
Giấy làm từ bột Kraft tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Đó là một loại giấy khá bền sử dụng để làm giấy bao bì và để bao gói |
Kraft process | Công nghệ bột sunphát |
Kraft pulp | Bột Kraft (bột sunphát) |
Kraft pulping liquor | Dịch nấu bột Kraft |
Kraft recovery cycle | Dây chuyền thu hồi hóa chất nấu bột Kraft |
Kraft twisting paper | Giấy xe thừng (dây) |
Kraft waterproof paper | Giấy chống ẩm cao |
Kraft wrapping paper | Giấy bao gói sản xuất từ bột Kraft ( sunphát) |
L – l |
|
Label cloth paper | Giấy làm nhãn có nền vải |
Label paper | Giấy dùng in nhãn |
Label stock | Giấy làm nhãn |
Laboratory | Phòng thí nghiệm |
Lace paper | Giấy lót ấm chén ( trên bàn tiệc) |
Lacquer | Keo tráng giấy, sơn |
Lacquered paper | Giấy quang dầu, tráng keo bóng |
Lactic acid | Axít lac tíc (sữa) |
Ladder dryer | Dàn sấy giấy tráng |
Lag | Chậm, hụt, tụt hậu |
Lagoon | Hồ chứa nước thải |
Laid antique paper | Giấy có sọc ngang giả cổ |
Laid dandy roll | Trục ép có rãnh dọc để in hằn |
Laid finish | Giấy có hằn |
Lake | Hồ, ao |
Lake pigment | Hồ bột màu |
Lamellae | Lớp mỏng, lớp giữa (kẹp giữa) vách tế bào |
Laminated | Ép thành lớp |
Laminated paper | Giấy được sản xuất bằng cách gắn kết một họăc nhiều lớp giấy cùng nhau |
Laminates | Lớp keo giữa các lớp giấy; Giấy dán nhiều lớp ( hoặc Cáctông ) |
Laminating | Dán nhiều lớp |
Land filling | Lấp đất |
Language | Ngôn ngữ |
Lap machine | Máy xeo tấm bột |
Lapping | Sản xuất tấm bột |
Lime mud | Bùn vôi, bùn trắng |
Lineboard | Lớp ngòai của bìa kết hợp, dùng trong sản xuất hòm hộp chuyển hàng cactong sóng |
London paper | Giấy dầy dùng cho hội họa |
Lump breaker roll | Lô cắt giấy |
Lwc Light weight coated
A grade of mechAnical printing paper usually weighing less than 60 gsm Used mainly as a pubblication paper where surface quality and weight are importAnt |
Giấy tráng nhẹ
Là một loại giấy in làm từ bột cơ thường có định lượng 60g/m2 được dùng chủ yếu làm giấy cho các ấn phẩm coi trọng chất lượng bề mặt và định lượng |
M – m |
|
Maceration | Ngâm tẩm và trích ly dăm mảnh |
Machine | Máy móc, máy xeo giấy |
Machine broke | Giấy vụn sau máy xeo |
Machine calender | Máy ép quang sau xeo |
Machine capability | Năng lực tối đa của máy xeo |
Machine chest | Bể chứa bột cấp cho xeo |
Machine clothing | Chăn và bạt sấy của máy xeo |
Machine coated | Tráng phấn trên máy xeo |
Machine crepe | Giấy nhăn ở máy xeo |
Machine direction (MD) | Hướng dọc của máy xeo |
Machine dried paper | Giấy sấy khô trên máy xeo |
Machine dried pulp | Bột (dạng tấm) sấy khô trên máy xeo |
Machine efficiency | Tỷ lệ huy động công suất máy xeo, hiệu suất xeo |
Machine fill | Khổ rộng tối đa của giấy trên máy xeo |
Manifold | Biểu thị mẫu giấy tờ gồm nhiều phần ( có thể xen giấy cacbon hoặc phi cacbon) |
Match stem stock | Cáctông làm diêm |
Medium | Giấy sóng dùng bên trong dùng để sản xuất hòm chuyển hàng Cáctông sóng |
N – n |
|
Nap | Tuyết bông mặt giấy |
Napkin | Khăn ăn |
Napping | Làm xù lông mặt giấy |
Native cellulose | Xenluylô thiên nhiên |
Natural boiler Water circulation | Tuần hoàn tự nhiên của nước trong nồi hơi |
Natural colored paper | Giấy nguyên màu |
Natural draft | Thông gió tự nhiên |
Natural earth pigments | Bột màu thiên nhiên |
Natural fillers | Chất độn tự nhiên |
Natural gas | Khí thiên nhiên |
Natural sandstone | Đá mài thiên nhiên |
Naval stores | Nhựa, dầu ( trong cây) |
Neck | Cổ nồi nấu (bọt) gián đoạn |
Needle paper | Giấy gói kim màu đen |
Needle wood | Gỗ lá kim |
Needled felt | Chăn dệt kim (của bộ phận ép và sấy ở máy xeo) |
Needles | Lá gỗ lá kim (dùng làm giấy) |
Neutral size | Gia keo trung tính |
Newsprint | Giấy in báo |
No carbon required | Không cần các bon |
Non destructive test | Thí nghiệm không phá hủy |
Non impact | Giấy có hình được in không bằng cách ấn mực màu |
O – o |
|
Oak ( Quercus) | Cây sồi ( dùng làm giấy) |
Oatmeal paper | Giấy xù xì làm tường ngăn |
Occ (old corrugated containers) | Giấy phế liệu hộp làn sóng |
Ocher | Đất thó chứa nhôm silic |
Odd lots | Lô (mẻ) vật liệu hoặc sản phẩm không hợp tiêu chuẩn |
Odd sheets | Trang giấy không hợp tiêu chuẩn |
Odor abatement | Khử mùi khí thải |
Odor threshold | Giới hạn cho phép của các khí thải có mùi |
Off color | Không đúng màu, biến màu |
Off cuts | Cắt giấy thành tờ theo kích thước của ram tiêu chuẩn |
Off level sheet | Cáctông dày mỏng không đều |
Off machine coating | Tráng keo bề mặt giấy ngoài máy xeo |
Off shore/asian | Hòm hộp chuyển hàng Cáctông sóng sản xuất ở nước ngòai và có giấy lớp mặt hoặc lớp sóng chất lượng thấp hơn tiêu chuẩn (màu thường là màu vàng nhạt/sậm hơn là giấy bắc mỹ) |
Off square | Tờ giấy bị cắt lệch, không vuông góc |
Offset | Cuộn giấy hai đầu không bằng |
Offset core | Lõi cuộn giấy dư ra ngoài |
Offset paper | Giấy in ốp sét |
Off-spec | Hàng không đạt chất lượng theo hợp đồng |
Oven dry (OD) | Khô tuyệt đối |
P – p |
|
Packaging machine | Máy đóng bao |
Packaging material | Vật liệu bao gói |
Packaging paper | Giấy bao gói |
Packet | Gói giấy viết |
Packing | Độ chất chặt |
Packing factor | Hệ số chất chặt |
Packing paper | Giấy bao gói |
Pad | Thếp giấy viết; Bìa lót |
Padding | Phết keo lên gáy thếp giấy, khuấy trộn |
Paddle mixer | Máy trộn có cánh khuấy |
Page paper | Giấy xếp thành tệp, chồng |
Pallet | Tấm ván kê giấy |
Pamphlet | Tập giấy viết vặt |
Pamphlet paper | Giấy dùng để đóng tập giấy viết vặt |
Pan liner | Giấy làm khuôn bánh và khay đựng |
Pandia digester | Nồi nấu Pandia |
Panel | Bàn thao tác |
Panel board | Cáctông ép ướt thành tấm cứng |
Paper | Giấy, tờ giấy |
Paper additive | Chất phụ gia cho giấy |
Paper base wad | Giấy làm vỏ đạn súng ngắn |
Paperboard | Giấy dùng để bao gói |
Paraffin wax | Sáp paraffin |
Particle board | Ván ép, ván dăm |
Pearl white | Sunphát bari dùng trong giấy tráng phấn |
Permanent white | Sunphát bari dùng trong giấy tráng phấn |
Pole mark | Nếp nhăn của giấy khi sấy bằng buồng khí nóng |
Presser roll | Lô ép |
Primary crepe | Giấy nhăn ở máy xeo |
Primary press | Ép sơ bộ |
Process lag | Thời gian chết, thời gian chờ |
Pulp stone bevel | Diện tích phẳng giới hạn bởi hai biên của mặt đá mài bột giấy |
Push/drag ratio | Tỷ lệ tốc độ phun bột/tốc độ lưới xeo |
Q – q |
|
Quadrafos | Natri tetra phốtphát ( là chất phân tán làm giảm độ nhớt của nhủ tương tráng) |
Quadrant scale | Cân đo trọng lượng ram giấy, cân định lượng giấy |
Quadruple effect evaporator | Nồi chưng bốc 4 hiệu |
Qualitative analysis | Phân tích định tính |
Quality | Chất lượng |
Quality control | Kiểm tra chất lượng |
Quantitative analysis | Phân tích định lượng |
Quarto | Tập giấy tám trang |
Queen roll | Lô ép quang thứ hai tính từ dưới lên |
Quench circulation | Rút dịch nấu trong nồi nấu liên tục đưa sang chổ khác trong nồi |
Quench extraction | Rút dịch nấu ra khỏi bột khi phản ứng hoàn thành (ở nồi nấu liên tục) |
Quench tank | Thùng chứa nước làm nguội nhanh các chất cặn bã đã đốt |
Quenching | Tôi thép, làm nguội nhanh (thép) |
Quick lime (CaO) | Vôi sống |
Quick opening valve | Van mở nhanh |
Quick steaming boiler | Nồi hơi sinh hơi nhanh |
Quick stick | Kết dính nhanh |
Quintuple effect evaporator | Nồi chưng bốc 5 hiệu |
Quire | Thếp giấy mỏng (bằng 1/20 ram) |
Quire fold | Một tập giấy thếp ( bằng 1/20 ram) |
Quire ream | Thếp giấy gấp đôi |
R – r |
|
Race way | Đường cầu ống đi dọc suốt nhà máy |
Radial | Hướng bán kính của cánh bơm |
Radial flow mixer | Máy trộn dòng chảy đi lên |
Radial section | Mặt cắt ngang |
Radiant dryer | Máy sấy bức xạ nhiệt |
Radiant drying | Sấy bằng bức xạ nhiệt |
Radiant heat transfer | Truyền nhiệt bức xạ |
Radical | Gốc rễ; cơ bản; triệt để |
Radioactive | Phóng xạ |
Radio-isotope | Chất đồng vị phóng xạ |
Raffold | Chất độn hỗn hợp CaCO3 và Mg(OH)2 |
Rafting | Vận chuyển bằng bè |
Rag boiler | Nồi nấu bột từ giẻ rách |
Rag book paper | Giấy có xơ sợi bông (giẻ rách) |
Rag content paper | Giấy có hàm lượng sợi bông từ 25%-75% |
Rag cutter | Máy cắt giẻ rách |
Rag duster | Máy hút bụi trong giẻ rách |
Rag over lookers | Công nhân lựa chọn giẻ rách |
Rag paper | Giấy làm từ giẻ rách |
Raw weight | Trọng lượng giấy chưa tráng, trọng lượng giấy thô |
Reel boy | Công nhân thu gom giấy rách |
Rejected stock | Bột không hợp cách |
Rejects refining | Phần nghiền không hợp cách |
Rotary digester | Nồi nấu quay |
Rotogravure | Quá trình in (quay, chậm chìm) trên giấy tiêu biểu dùng tạo độ mượt có chất lượng cao nhất trên giấy tráng phấn hoặc không tráng phấn. Lượng vượt trội được coi là phần bỏ đi trong chủng loại số 7, 8, 9 |
Rush/drag ratio | Tỷ lệ tốc độ phun bột/tốc độ lưới xeo |
S – s |
|
Saccharide | Đường |
Saccharose | Đường mía |
Sack Kraft | Giấy Kraft dùng làm túi giấy |
Sack paper | Giấy làm túi |
Sad paper colors | Phẩm nhuộm giấy màu xỉn |
Safety base stock | Giấy chống làm giả |
Safety measures | Biện pháp an toàn |
Safety paper | Giấy an toàn |
Safety screen | Lá chắn phòng hộ |
Safety strip | Dây an toàn |
Safety type paper; | Giấy chống làm giả |
Safety valve | Van an toàn |
Sal soda | Cácbônát natri (Na2CO3) |
Sales book paper | Giấy đóng sổ hóa đơn |
Salt | Muối, muối ăn (NaCl) |
Salt cake | Quặng sunphát (Na2SO4) |
Salt cake make-up | Lượng Na2SO4 bổ sung |
Salt cake mix tank | Bể trộn muối Na2SO4 |
Sandpaper | Giấy nhám |
Sc-paper | Giấy đã qua ép quang cao cấp |
Sections | Vật liệu đã in, rời, không dùng được, phủ đầy mực |
Semi crepe | Giấy nhăn ở máy xeo |
S-factor | Thông số tổng hợp trong nấu bột sunphít (thời gian, nhiệt độ và phân áp của SO2) |
Shavings | Lề xén trong gia công và đóng sách |
Shute wires | Sợi ngang |
Snowstorm formation | Hình thành giấy không đều, hình thành giấy giống bão tuyết |
Soft white shavings | Lề xén khi in sách |
Solvent pulping | Công nghệ bột giấy bằng dung môi |
Spanish chalk | Đá phấn Tây Ban Nha |
S-paper | Giấy có gia keo |
Spring rolls | Lô lò xo |
Springwood | Gỗ đầu mùa |
Ssc | Giấy đã qua gia keo và ép quang cao cấp |
Stick mark | Nếp nhăn của giấy khi sấy bằng buồng khí nóng |
Stickies | Chất dính, keo dính |
Stringiness | Đan dệt thành |
Sulfite | Giấy và bìa sản xuất từ bột theo công nghệ axit |
T – t |
|
Table | Biểu thống kê, dàn lưới |
Table roll marks | Vết trục đỡ lưới |
Table rolls | Trục đỡ lưới |
Table strainer | Sàng bột kiểu bằng |
Tablet board | Cáctông làm thẻ |
Tablet newspaper | Giấy báo viết bút chì |
Tablet paper | Giấy viết bút chì |
Tachometer | Đồng hồ đo tốc độ |
Tack | Tính dính, độ dính |
Tackies | Bụi dính |
Tackifier | Chất trợ dính |
Tackle | Tấm dao nghiền; Palăng, vận thăng |
Tacky | Tính dính |
Tacky speckles | Đốm bẩn có tính dính |
Tag | Miếng giấy đánh dấu; Băng keo đánh dấu vị trí |
Tag board | Cáctông làm thẻ hàng hóa |
Tail | Đuôi giấy ( để đưa tờ giấy ướt từ lưới qua chăn) |
Tailing screens | Sàng bã thô, sàng sơ cấp |
Tailings | Phần thải ra, phế thải (của sàng sơ cấp) |
Talc | Bột Talc, hoạt thạch, đá phấn |
Tensile strength | Độ bền kéo |
Test liner | Giấy phẳng ở bên ngòai bất kì loại bìa nào, chứa 100% bột tái chế |
Treated | Giấy có phụ gia |
Trim | Giấy lén của giấy sinh ra trong gia công hoặc đóng sách thường không |
Tub-sized paper | Giấy gia keo bằng thùng |
Twisting paper | Vải giấy bọc ghế ôtô |
U – u |
|
Ultimate adhesion | Lực dính tối ưu |
Ultimate biochemical oxygen demand | Nhu cầu ôxy sinh hóa tối ưu |
Ultimate tension | Sức căng cực hạn |
Ultra former | Lưới tròn có hòm phun bột kiểu xeo dài |
Ultra high yield pulps | Bột hiệu suất cực cao |
Ultra sonic | Siêu âm, siêu âm học |
Ultra violet (UV) inks/coating | Giấy có mực hoặc chất tráng phủ được sấy khô bằng tia cực tím, được coi là hai chủng loại khử mực |
Ultrafiltration (UF) | Lọc triệt để |
Ultramarine | Màu xanh biếc; Untramarin ( một chất phụ gia tráng giấy) |
Ultrasonic flowmeter | Lưu lượng kế siêu âm |
Ultraviolet light | Tia cực tím |
Unbeaten pulp | Bột giấy chưa nghiền |
Unbleached paper | Giấy không tẩy |
Unbleached pulp | Bột giấy không tẩy |
Unbound Water | Nước không liên kết, nước tự do |
Uncalendered paper | Giấy không cán láng |
Uncoated | Không tráng |
Uncoated free-sheet | Giấy không tráng bằng bột hóa |
Uncoated ground wood | Giấy không tráng bằng bột gỗ mài |
Uncoated weight | Trọng lượng giấy chưa tráng |
Uncooked chips | Mảnh chưa chín |
Under digested chips | Mảnh sống lõi |
Under fire air | Không khí cấp được kiểm soát |
Under liner | Lớp lót |
Under slice showers | Vòi phun dưới môi phun |
Underlay board and paper | Bìa và giấy lót |
Underrun | Chạy qua phía trước
Số lượng được phép |
Undertone | Màu mờ nhạt |
Underwater wood storage | Dự trữ gỗ dưới nước |
Uneven draw | Sức căng không đều (của tờ giấy) |
Uneven winding | Cuộn giấy không đều |
Unfinished paper | Giấy không xử lý bề mặt |
Unglazed | Không láng |
Unidirectional webs | Băng giấy xốp rất thưa có quá nhiều sợi dọc |
Uniflow cylinder machine | Máy xeo tròn thuận dòng |
Uniformity | Đồng đều (về chất lượng) |
Union | Mối nối, đầu nối, rắcco; Vải sợi pha lanh |
Union label | Nhãn hiệu hiệp hội nghiệp đoàn |
Unit of pulp wood | Đơn vị thể tích gỗ sản xuất bột giấy (=168 fit khối) |
Unit slaker- causticizer | Thiết bị xút hóa liên hợp |
Unit weight | Trọng lượng đơn vị |
Unlined corrugated paper | Giấy bao gói chỉ có lớp sóng |
Unload | Dỡ hàng |
Unloaded | Chưa cho phụ gia (chất độn) |
Un-oxidized black liquor | Dịch đen chưa được ôxy hóa |
Unpacked cook | Nấu nồi không đầy |
Unprotected bundles | Kiện giấy không có lớp bảo vệ |
Unreduced salt cake | Muối sunphát chưa bị khử |
Unreeling stand | Giá đỡ trục giấy, giá đỡ giấy |
Unrefined pulp | Bột chưa nghiền |
Un-saponifiable matter | Chất chưa xà phòng hóa |
Unsaturated alcohol | Rượu chưa bão hòa |
Unscreened yield | Hiệu suất bột chưa sàng |
Unsealed stock | Ram giấy chưa bao gói |
Un-sized | Không gia keo |
Un-slaked lime | Vôi chưa tôi |
Untrimmed paper | Giấy chưa xén |
Unwind adhesion | Lực trở giấy |
Unwinding stand | Giá đỡ giấy |
Up-flow bleaching | Tẩy trắng dòng đi lên |
Up-flow clarification | Lắng lọc kiểu dòng đi lên |
Up-flow digester | Nồi nấu (liên tục) dòng mảnh từ dưới lên |
Upper felt | Chăn trên |
Upside-down press | Ép ngược |
Upstream | Ngược dòng, đầu dòng, dòng chảy lên |
Up-ward flow flat screen | Sàng phẳng dòng bột từ dưới lên |
Urea | Urê |
Urea-formaldehyde resins | Nhựa urê phóocmanđêhít |
Used Kraft bags | Giấy bao gói loại |
U-tube manometer | Áp kế chữ U |
Uv | Tia cực tím |
Uwf( Uncoated wood free printing and writing paper) | Giấy in và viết không tráng phấn sản xuất từ bột phi gỗ |
V – v |
|
Vacuum | Chân không |
Vacuum box | Hòm hút chân không |
Vacuum evaporation | Chưng bốc chân không |
Vacuum filter | Thiết bị lọc chân không |
Vacuum gauge | Đồng hồ đo độ chân không |
Vacuum pickup | Bắt giấy bằng chân không |
Vacuum pump | Bơm chân không |
Vacuum save-all | Thiết bị thu hồi chân không |
Vacuum transfer press | Hệ ép chuyển giấy bằng chân không |
Vacuum Washer | Máy rửa chân không |
Valley beater | Máy nghiền Valley dùng trong phòng thí nghiệm |
Value | Giá trị, ý nghĩa; Năng suất (toả nhiệt) |
Value of color | Gam màu |
Valve | Van, van phân phối, cửa van, đèn điện tử |
Valve positioner | Cơ cấu định vị van |
Valveness filter | Máy rửa tạo chân không bằng cột nước |
Vanillin | Vanilin |
Vapor | Hơi, hơi nước |
Vapor absorption system | Hệ thống hấp thụ hơi, hệ thống hút hơi sấy |
Vapor absorption unit | Bộ hấp thụ hơi |
Vapor economizer | Bộ tiết kiệm hơi (của máy xeo) |
Vapor permeability | Độ thấm hơi, tính thấm hơi |
Vapor plume | Khói có hơi sương |
Vapor pressure | Áp suất hơi ( bão hòa) |
Vapor proof paper | Giấy chống bốc hơi |
Vapor recompression evaporator (VRE) | Thiết bị cô đặc kiểu nén hơi |
Vapor recovery system | Hệ thống thu hồi hơi |
Vapor sphere | Bình cấu hơi (xử lý hơi khi phóng bột) |
Vaporization | Bay hơi, sự bốc hơi |
Vaporizers | Bình bốc hơi, thiết bị bốc hơi |
Vapor-phase pulping | Nấu bột pha hơi |
Variable-pitch sheave | Puli có đường kính rãnh khác nhau |
Variables | Biến số |
Variable-speed winder drive | Truyền động có thể thay đổi tốc độ của máy cuộn |
Variator | Bộ biến tốc |
Varicoloured | Khác màu, đổi nhiều màu |
Varnish | Vécni, sơn dầu, sơn bóng |
Varnish ability | Khả năng sơn bóng |
Varnish label paper | Giấy làm nhãn sơn bóng |
Varnishing machine | Máy sơn bóng (giấy) |
Vascular plant | Thực vật vi quản |
Vat | Bể, bồn, máng, thùng |
Vat circle | Bồn cong của lưới xeo tròn |
Vat colors | Chất màu nhuộm nhúng, phẩm nhuộm nhúng |
Vat dyes | Thuốc nhuộm không hòa tan, nhuộm kiểu nhúng trong bể |
Vat dyestuffs | Thuốc nhuộm hữu cơ tính khử |
Vat lined | Cáctông nhiều lớp |
Vat machine | Máy xeo giấy lưới tròn |
Vat paper | Giấy xeo liềm |
Vat system | Hệ thống tuần hoàn bột trong bồn lưới xeo tròn |
Vat-sized paper | Giấy gia keo bằng thùng |
V-belt | Dây đai hình thang |
Vegetable gums | Keo thực vật |
Vegetable parchment | Giấy da bò, giấy bóng mờ |
Vehicle | Chất mang màu |
Veined | Vân sợi, vân sợi có màu |
Vellum | Giấy da, giấy da bê |
Vellum finish | Gia công giấy giả da |
Vellum paper | Giấy giả da |
Velocity | Tốc độ, vận tốc |
Velocity head | Cột áp vận tốc |
Velocity meter | Đồng hồ đo lưu lượng |
Velour coating | Dán nhung (lên giấy) |
Velour paper | Giấy nhung |
Velvet finished paper | Giấy gia công giả nhung |
Vent | Thông hơi, giảm áp
Lỗ thông |
Vent stack | Ống thông hơi/khí |
Vent tank | Bình thông, bể thoát khí |
Vented nip press | Lô ép có rãnh thoát |
Ventilating hood | Chụp hút có hút gió |
Ventilation | Thông gió |
Ventilator | Thiết bị thông gió, quạt thông gió |
Venturi flume | Máng venturi |
Venturi scrubber | Thiết bị lọc khí/hơi kiểu venturi |
Venturi tube | Ống venturi |
Verdol paper | Giấy vedon (giấy bền chắc bằng sợi đay) |
Vertical bleacher | Tháp tẩy đứng |
Vertical film-type evaporator | Thiết bị bốc hơi kiểu màng đứng |
Vertical shaft disk refiner | Máy nghiền đĩa trục đứng |
Vertical slice | Môi phun điều chỉnh đứng |
Vertical splitter | Máy chẻ đứng |
Vertical stationary digester | Nồi nấu đứng |
Vertical union | Công đoàn toàn nhà máy |
Verti-former | Máy xeo đứng |
Vessel | Bình chứa |
Vessel element | Thành phần tế bào ống |
Vibrating rotary screen | Sàng quay rung |
Vibrating screen | Sàng rung |
Vibration | Rung động, chấn động |
Vibration analyzer | Bộ phân tích rung động |
Vibrator | Máy rung, bộ tạo dao động |
Vibrator conveyor | Băng tải rung |
Vibratory chip screen | Sàng mảnh rung |
Vibratory deck knotter | Sàng mắt rung |
Vibratory stock screen | Sàng hỗn hợp bột kiểu rung |
Vinyl fibers | Sợi vinin |
Virgin fiber | Sợi chưa làm giấy, sợi tươi |
Virgin pulp | Bột chưa làm giấy, bột tuơi |
Virgin stock | Bột cấp chưa lên máy xeo |
Viscometer | Máy đo độ nhớt |
Viscose (rayon) | Vítcô, sợi vítcô |
Viscosimeter | Máy đo độ nhớt |
Vise | Êtô, mỏ kẹp, mâm cặp |
Visual efficiency | Hiệu quả thấy được |
Vitriol | Phèn, axit sulfuric |
Void fraction | Phần rỗng của tờ giấy |
Voids in paper | Lỗ thủng trong một tờ giấy |
Voith beater | Máy nghiền bột kiểu Voith |
Volatile | Dễ bay hơi, bay hơi |
volatile organic compounds | Hợp chất hữu cơ bay hơi |
Volt | Vôn (đơn vị đo điện thế) |
Voltage | Điện áp |
Volume resistivity | Điện trở suất khối |
Vomit stacks | Ống thông hơi của hố/bể phóng bột (trong nhà máy bột sunphít) |
Vortex beater | Máy đánh bột (đánh tơi + nghiền) xoáy nước |
Vortex cleaner | Thiết bị làm sạch kiểu xoáy nước |
Vortex meter | Cái đo/đồng hồ lưu lượng kiểu xoáy nước |
Vortrap cleaner | Thiết bị làm sạch kiểu xoáy nước |
V-ported valve | Van mở hình chữ V |
Vulcanized fiber paper | Giấy có xơ sợi lưu hóa, keo hóa |
Vulcanized paper tube | Ống giấy thép |
Vulcanizing | Lưu hóa, keo hóa |
Vulcanizing bath | Bể lưu hóa, bể keo hóa giấy |
Vulcanizing paper | Giấy lưu hóa |
W – w |
|
Wadding | Tấm sợi để lót (chèn), tấm lót xenluylô |
Wafer board | Ván ép, ván dăm |
Wall board | Ván tường, ván dăm |
Wall fraction | Tỷ lệ vách sợi (so với đường kính sợi) |
Wall paper | Giấy dán tường |
Walnut | Cây óc chó, gỗ cây óc chó |
Warehouse | Nhà kho, kho |
Warm colors | Màu sáng, màu ấm |
Warm-up period | Giai đoạn nóng máy |
Warp wires | Sợi dọc ( của lưới máy xeo) |
Warped board | Tấm ván, cáctông bị cong vênh |
Warping | Cong, vênh |
Wash press | Máy ép rửa |
Wash roll | Lô rửa (lưới) |
Washboard marks | Vết nhăn của cuộn giấy do giấy dày mỏng không đều gây ra |
Washer | Máy rửa, thiết bị rửa |
Washer showers | Vòi phun của máy rửa, nước phun rửa |
Washer vat | Bồn máy rửa, bể máy rửa |
Washing | Rửa |
Washing up | Vệ sinh máy xeo (khi đổi màu giấy) |
Waste | Phế liệu, chất thải, vật thải; Thải, bỏ đi |
Waste heat boiler | Nồi hơi tận dụng nhiệt thải |
Waste liquor | Dịch thải ( sau nấu bột ) |
Waste recovery | Thu hồi phế liệu |
Wastepaper | Giấy loại, giấy phế liệu |
Wastewater | Nước thải, nước phế thải |
Water & fiber balance | Cân bằng nước và bột |
Water absorption | Hấp thụ nước |
Water back | Nước có áp suất dùng để nâng bàn ép gỗ máy mài |
Water box | Hộp nước, hòm nước (ở máy ép quang) |
Water carriage | Vận tải bằng nước |
Water cook | Nấu thử bằng nước |
Water cooled | Làm mát bằng nước |
Water crepe | Vân nước, vết nước |
Water drop test | Phép thử giọt nước |
Water extract | Trích ly bằng nước |
Water finished (WF) paper | Giấy được gia công làm láng bề mặt bằng nước trước khi ép quang |
Water glass | Thuỷ tinh nước, nước thuỷ tinh ( Na2SiO3) |
Water hardness | Độ cứng của nước |
Water jet pump | Bơm tia nước |
Water lines | Đường bóng nước |
Water log transportation | Vận chuyển gỗ bằng nước |
Water meter | Côngtơ nước |
Water pollution | Ô nhiễm nước |
Water repellency | Không thấm nước, tính kháng nước |
Water retention | Lưu giữ nước (của giấy, cáctông) |
Water ring | Vòng nước |
Water ring vacuum pump | Bơm chân không kiểu vòng nước |
Water run | Chạy thử bằng nước |
Water seal | Làm kín bằng nước, phong bế bằng nước |
Water softener | Thiết bị làm mềm nước |
Water soluble | Hoà tan trong nước |
Water sprayed logs | Gỗ được bảo quản bằng phun nước |
Water stored logs | Gỗ dự trữ dưới nước |
Water streaks | Vết nước, dấu nước |
Water supply | Cấp nước |
Water test | Thử áp lực bằng nước |
Water tower | Tháp nước |
Water treatment | Xử lý nước |
Water tubes | Ống nước tường lò |
Water turbine | Tuabin nước |
Water vapor permeability | Tính thấm hơi nước |
Water vapor resistant | Có tính chống thấm hơi nước |
Water wall | Tường lò bằng ống nước |
Watercolor paper | Giấy vẽ màu nước |
Waterleaf paper | Giấy dễ hút nước |
Watermark dandy roll | Lô đàn tạo dấu nước |
Watermarks | Dấu nước, vết nước |
Waterproof paper | Giấy chống thấm nước |
Waterproofness | Độ chống nước |
Watertight | Không rò nước |
Watt | Oat (W) |
Wave dandy roll | Lô xoá vết lưới (trên giấy ướt) |
Wave paper | Giấy không có vết lưới |
Waviness | Độ sóng, biến động hình sóng |
Wax emulsion | Nhũ tương paraphin |
Wax holdout | Giữ được tính năng bằng xử lý với sáp |
Wax pick test | Phép thử que sáp, thử độ bền mặt giấy |
Wax size | Keo paraphin, keo sáp |
Wax spots | Vết sáp (trên giấy) |
Waxed | Tráng sáp, tráng paraphin |
Waxed Kraft | Giấy Kraft tráng paraphin |
Waxed paper | Giấy tráng paraphin |
Waxing machine | Máy nhúng sáp |
Waxing paper | Giấy để tráng paraphin |
Weak acid | Axít loãng, axít yếu |
Weak black liquor | Dịch đen loãng |
Weak black liquor oxidation ( WBLO) | Ôxy hoá dịch đen loãng |
Weak wash | Dịch trắng loãng |
Wear | Mài mòn |
Weathering | Phong hoá; Xuống cấp do thời tiết |
Weatherometer | Máy đo tuổi thọ lớp tráng |
Weatherproof | Chịu được thời tiết, chịu phong hoá |
Weave | Đu đưa, lắc lư; Dệt, đan |
Web | Băng giấy, tờ giấy dài liên tục, (trên máy xeo) |
Web calendered paper | Giấy đã ép quang/cán láng liên tục |
Web contraction | Băng giấy co ngắn |
Web draw | Sức kéo băng giấy (trên máy xeo) |
Web grab | Kết dính băng giấy |
Web tension | Sức căng của băng giấy (trên máy xeo) |
Webbing | Đan thành, dệt thành |
Wedge sampling | Lấy mẫu hình nêm ( phương pháp lấy mẫu bột đóng kiện để xác định độ ẩm) |
Weft wires | Sợi ngang |
Weight ratio | Tỷ lệ trọng lượng |
Weight tolerance | Dung sai trọng lượng, sự sai lệch về trọng lượng |
Weightometer | Cân tự động, cân băng tải |
Weir | Đập nước, đập tràn |
Welding ends | Đầu nối hàn |
Well-closed sheet | Giấy có độ bền cao |
Well-conditioned | Điều chỉnh tốt |
Well-sized | Được gia keo tốt |
Welts | Giấy nhăn theo chiều dọc |
Western larch (Larix occidentalis) | Cây thông rụng lá miền tây |
Western red cedar | Thông đỏ miền tây |
Wet break test | Phép thử độ bền ướt |
Wet broke | Giấy rách ở bộ phận ướt |
Wet bulb temperature | Nhiệt độ bầu ướt |
Wet compactibility | Độ chặt của tờ giấy ướt |
Wet draw | Kéo tờ giấy ướt (ở phần ướt) |
Wet end | Phần ướt (của máy xeo giấy) |
Wet end additives | Chất phụ gia phần ướt |
Wet end finish | Gia công bề mặt (tờ giấy) ở phần ướt |
Wet felt | Chăn phần ướt |
Wet laps | Bành bột ướt |
Wet lay process | quá trình hình thành ướt |
Wet machine | Máy xeo ướt (không sấy) |
Wet method | Phương pháp ướt |
Wet nip | Khe ép ướt, níp ép ướt |
Wet pack paper | Giấy gia keo kiểu nhúng |
Wet pickup | Lượng chất tráng ướt trên giấy |
Wet press | Thiết bị ép ướt |
Wet pulp | Bột ướt |
Wet rub | Khả năng tẩy xoá khi ướt |
Wet soak paper | Giấy gia keo kiểu nhúng |
Wet spot | Vết ẩm, đốm ẩm |
Wet steam | Hơi ẩm, hơi bảo hoà ẩm |
Wet streaks | Vạch ẩm |
Wet strength paper | Giấy bền ướt/ẩm |
Wet strength resins | Nhựa bền ướt |
Wet tensile strength | Độ bền kéo ướt |
Wet weight | Trọng lượng giấy còn ướt |
Wet wrinkle | Vết nhăn từ bộ phận ướt |
Wetness | Độ thấm ướt/nước |
Wetness of felt | Độ thấm ướt của chăn |
Wettability | Khả năng thấm ướt, độ thấm ướt |
Wetted | Có tính thấm ướt |
Wetting | Làm ướt, thấm ướt |
Wetting agents | Tác nhân thấm ướt, chất thấm ướt |
Wetting out of felt | Làm ướt chăn xeo giấy |
Wetting test | Phép thử đặc tính/tính chất thấm ướt |
Wet-waxed paper | Giấy tráng sáp/paraphin làm lạnh ngay |
Whatman paper | Giấy dầy dùng cho hội họa |
Wheat straw | Rơm rạ lúa mỳ |
Whipping speed | Tốc độ tới hạn |
Whiskering | Đùn keo tráng ra tấm gạt |
White alder | Cây bạch dương |
White broke | Giấy rách trắng |
White dextrin | Keo dán dextrin |
White fir | Cây linh sam |
White liquor | Dịch trắng |
White liquor clarification | Lắng lọc dịch trắng |
White maple | Cây phong trắng |
White mud | Bùn trắng, bùn vôi |
White paper | Giấy chưa in |
White pigments | Chất phấn trắng |
White pine | Cây thông trắng |
White pitch | Nhựa cây màu trắng |
White poplar | Cây bạch dương |
White size | Keo (nhựa thông) trắng |
White spruce | Cây vân sam/bách trắng |
White water | Nước trắng |
White water pit | Hố, bể nước trắng |
Whitener | Chất tăng trắng |
Whiteness | Độ trắng |
Whole stuff | Bột giẻ rách đã nghiền |
Whole tree | Chặt mảnh cả cây (cả cành, vỏ, rễ) |
Whole wood fiber | Sợi nguyên gỗ |
Wicking | Thấm qua trang giấy |
Width | Chiều rộng |
Wild formation | Hình thành giấy không đều |
Willow | Cây liễu |
Willowing machine | Máy khử bụi giẻ rách |
Wind box | Hộp gió (quanh lò đốt) |
Wind rose | Sơ đồ hình hoa chỉ thời gian có các hướng gió trong năm |
Winder | Máy cuộn |
Winder cracks | Đứt ngang do cuộn |
Winder man | Công nhân cuộn giấy |
Winder welts | Nếp gấp theo chiều dọc cuộn giấy |
Winding drum | Lô cuộn giấy |
Winding shaft | Trục cuộn giấy |
Window poster | Giấy dán cửa sổ |
Wing duster | Thiết bị khử bụi có cánh quạt |
Wing nut | Êcu hình bướm |
Wings | Cánh gạt bột ngược dòng trong hòm lưới xeo tròn |
Wipes | Khăn lau (bằng giấy) |
Wire | Lưới xeo |
Wire changing | Thay lưới |
Wire cloth | Lô lưới lọc nước |
Wire dolly | Bộ căng lưới (để thay lưới) |
Wire drive rolls | Trục dẫn lưới |
Wire end | Bộ phận lưới, đầu lưới |
Wire frame | Bộ phận khung lưới |
Wire guides | Cơ cấu dẫn lưới |
Wire hole | Lỗ lưới (lỗ thủng của giấy do lưới) |
Wire leading roll | Trục dẫn lưới |
Wire life | Tuổi thọ của lưới xeo |
Wire life extenders | Chất làm tăng tuổi thọ của lưới |
Wire loading | Gia độn ở phần lưới |
Wire marks | Vết lưới |
Wire mesh | Số mắt lưới |
Wire pit | Hố lưới |
Wire return roll | Lô chuyển hướng lưới |
Wire roll doctors | Dao cạo lô dẫn lưới |
Wire shake | Lắc lưới, rung lưới |
Wire side | Mặt giáp lưới, phía lưới |
Wire speed | Tốc độ lưới xeo |
Wire spots | Dấu vết sinh ra từ bộ phận lưới |
Wire stretch roll | Lô căng lưới |
Wire turning rolls | Lô chỉnh lưới |
Wire welding | Hàn lưới |
Wire-turning rolls | Trục dẫn lưới |
Witherite | Quặng bari cácbônát (BaCO3) |
Wood | Gỗ |
Wood broom ends | Đầu gỗ bị toét |
Wood cellulose | Xenluylô gỗ |
Wood charge | Lượng gỗ nạp nồi |
Wood chips | Mảnh gỗ |
Wood density | Tỷ trọng của gỗ khô kiệt |
Wood feeder | Công nhân cấp gỗ |
Wood fiber | Sợi gỗ, tế bào sợi gỗ |
Wood flour | Bột gỗ |
Wood free | Bột gỗ hóa học |
Wood free paper | Giấy sản xuất từ bột phi gỗ, giấy không chứa bột giấy từ gỗ |
Wood grain | Vân gỗ |
Wood grinder | Máy mài gỗ |
Wood grinding | Mài gỗ |
Wood handling | Xử lý gỗ |
Wood meal | Bột gỗ vụn |
Wood parenchyma | Tế bào vách mỏng của gỗ |
Wood pile | Đống gỗ |
Wood preparation | Chuẩn bị mảnh gỗ |
Wood pulp | Bột giấy làm từ gỗ |
Wood pulp board | Cáctông bột gỗ |
Wood refuse | Phế thải gỗ |
Wood room | Xưởng chuẩn bị mảnh |
Wood species | Loại gỗ |
Wood yard | Sân chứa gỗ, sân gỗ |
Wood yield | Hiệu suất bột từ gỗ |
Wormed rolls | Lô có ren |
Wound wood | Gỗ sâu |
Wrap curl | Giấy quăn |
Wrapper | Giấy gói, giấy bọc, cái bao
Thợ bao gói |
Wrapper pulp sheets | Tấm bột dùng bao gói |
Wrapping paper | Giấy bao gói |
Wrapping station | Trạm bao gói |
Wringer(roll) | Lô giấy bị nhăn |
Wrinkles | Vết nhăn, nhăn |
Writing paper | Giấy viết |
Wrong side of paper | Mặt trái (mặt giáp lưới ) của giấy có dấu nước |
Wye (y) | Chữ y, ống nối chữ y |
X – x |
|
X-paper | Giấy giác mẫu (quần áo) |
X-ray analysis | Phân tích bằng tia X |
Xylanase | Xilan |
Xylem | Phần gỗ ( trừ vỏ và lõi của một cây) |
Y – y |
|
Yankee dryer | Lô sấy Yankee |
Yard | Sân, bãi; Thước Anh ( bằng 0,91438 m) |
Yellow straw paper | Giấy rơm |
Yellow strawboard | Cáctong rơm |
Yellowing | Vàng hóa, ngả màu vàng |
Yield | Hiệu suất |
Z – z |
|
Z-directional strength | Độ bền hướng Z |
Zeolite | Zêolit ( quặng silicat nhôm làm mềm nước) |
Zeolite process | Quá trình làm mềm nước bằng zêolit |
Zero span tensile test | Phép thử độ bền kéo (do liên kết sợi tạo ra) |
Zeta potential | Thế hiệu zêta, thế zêta |
Zig-zag paper | Giấy có vân hình góc |
Zinc casein | Hỗn hợp tráng giấy kẽm casein |
Zinc hydrosulfite | Kẽm hydro sunphit |
Zinc oxide | Kẽm ôxít (ZnO) |
Zinc sulfide | Kẽm sun phua (ZnS) |
Zinc white | Bột kẽm ( bột kẽm ZnO) |
Hits: 185